Bài giảng Tin học đại cương Chương 5 Phần mềm trình diễn

1. Tổng quan về phần mềm trình diễn và phần mềm trình diễn MS PowerPoint 2. Nhập và chỉnh sửa nội dung bản trình chiếu 3. Định dạng bản trình chiếu 4. Một số chức năng khác

pdf46 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1699 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học đại cương Chương 5 Phần mềm trình diễn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5 PHẦN MỀM TRÌNH DIỄN 1 Bài giảng Tin học đại cương Bộ môn Tin học cơ sở - Khoa CNTT Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM Nội dung 1. Tổng quan về phần mềm trình diễn và phần mềm trình diễn MS PowerPoint 2. Nhập và chỉnh sửa nội dung bản trình chiếu 3. Định dạng bản trình chiếu 4. Một số chức năng khác Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 2 1. Tổng quan a. Khái niệm “Phần mềm trình diễn” b. Phần mềm trình diễn MS PowerPoint Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 3 Khái niệm “Phần mềm trình diễn” Phần mềm thiết kế, soạn thảo và trình chiếu các bản trình chiếu trên máy tính và máy chiếu. Bản trình chiếu (Presentation): chuỗi các màn hình trình chiếu (khung hình - slide). Nội dung khung hình: Các đối tượng văn bản, âm thanh, đồ họa, hiệu ứng. Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 4 Một số phần mềm trình chiếu (PMTC) thông dụng Phần mềm độc quyền: ◦MS PowerPoint (Microsoft) ◦ Adobe Acrobat (Adobe Systems) ◦ IBM Lotus Freelance Graphics (IBM) Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 5 Một số PMTC thông dụng (tt) Phần mềm mã nguồn mở: ◦ Impress (OpenOffice) ◦ Calligra Stage (KDE) ◦ Ease (GNOME) Phần mềm trực tuyến: ◦Google Docs (Google) ◦ Slideshare (Slideshare.net) Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 6 Phần mềm MS PowerPoint Thành phần của bộ phần mềm MS Office. Phiên bản mới nhất: MS PowerPoint 2010. Tập tin MS PowerPoint: kiểu mặc định .ppt (MS PowerPoint 97 – 2003), .pptx (MS PowerPoint 2007 – 2010)  Khởi động, thoát, làm việc với tập tin: Tương tự MS Word. Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 7 Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 8 Giao diện MS PowerPoint 2010. Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 9 Tạo mới bản trình chiếu. Các kiểu xem bản trình chiếu Normal Slide Sorter Notes Page Reading Master View Slide Show Presenter View Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 10 Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 11 Kiểu xem Slide Sorter. 2. Nhập và chỉnh sửa nội dung Sử dụng kiểu xem Normal Lần lượt chèn và nhập nội dung cho từng khung hình Tuân thủ các nguyên tắc thiết kế khung hình Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 12 Một số nguyên tắc cơ bản Nội dung, bố cục khung hình: ◦ Ưu tiên sử dụng hình ảnh, biểu tượng. ◦ Thông điệp ngắn gọn, ấn tượng. Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 13 Một số nguyên tắc cơ bản (tt) Sử dụng font chữ: ◦ Chọn font đơn giản, rõ ràng, dễ đọc (Arial, Helvetica, Tahoma…). ◦ Tránh các font chữ hẹp (Arial Narrow, …). ◦ Tránh các font chữ sắc nét, có chân (VNI-Times, Times New Roman …). Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 14 Một số nguyên tắc cơ bản (tt) Kích thước chữ: hợp lý, đủ lớn. Sử dụng ký hiệu đầu đoạn. Tách nội dung thành nhiều ý ngắn gọn. Sử dụng màu sắc, hình nền hài hòa, có độ tương phản tốt. Kiểm tra kỹ lỗi chính tả. Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 15 Các thao tác cơ bản Chèn khung hình Thay đổi bố cục khung hình Sao chép, di chuyển các khung hình Xóa các khung hình Tạo các ghi chú Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 16 Các thao tác cơ bản (tt) Chèn số thứ tự, ngày, giờ, tiêu đề đầu, tiêu đề cuối khung hình Chèn các đối tượng  In bản trình chiếu Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 17 3. Định dạng bản trình chiếu Các chi tiết định dạng: ◦ Thông số trang ◦ Chủ đề (Theme) ◦ Nền khung hình ◦ Các hiệu ứng hoạt hình ◦ Cách chuyển khung hình khi trình chiếu Công cụ: Thanh Design (Ribbon). Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 18 Đặt thông số trang Công cụ: Hộp thoại Page Setup. Các tùy biến: ◦ Kích thước khung hình ◦ Số thứ tự của khung hình đầu ◦ Chiều khung hình & khung ghi chú Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 19 Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 20 Hộp thoại Page Setup. Áp dụng các chủ đề Chủ đề (Theme): thư viện mẫu khung hình  rút ngắn thời gian thiết kế và tăng tính chuyên nghiệp cho bản trình chiếu. Các thao tác cơ bản: ◦ Áp dụng chủ đề cho bản trình chiếu ◦ Tạo chủ đề mới ◦ Chỉnh sửa chủ đề ◦ Xóa chủ đề Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 21 Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 22 Thư viện chủ đề PowerPoint 2010. Thay đổi nền khung hình Các thành phần nền khung hình: ◦ Hình nền (trơn/hình ảnh) ◦Màu nền ◦ Phạm vi áp dụng (khung hình hiện tại/tất cả) Công cụ: Lệnh Background Styles (ngăn Design | Background). Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 23 24 Hộp thoại Format Background. Tạo các hiệu ứng  Các loại hiệu ứng có thể được áp dụng: ◦ Hiệu ứng đi vào ◦ Hiệu ứng thoát ◦ Hiệu ứng nhấn mạnh ◦ Hiệu ứng chuyển động theo đường dẫn ◦ Thứ tự, thời gian thực hiện hiệu ứng Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 25 Tạo các hiệu ứng (tt) Công cụ: Lệnh Animation | Animation | Add Animation & khung nút Animation Pane. Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 26 Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 27 Hộp thoại Animation. Định cách di chuyển khung hình khi trình chiếu Các tùy biến: ◦ Hiệu ứng chuyển ◦ Biến cố chuyển (Tự động/nhấp chuột) ◦ Thời gian chuyển ◦ Âm thanh Công cụ: Thanh lệnh Transitions. Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 28 29 Thanh Transitions và bảng hiệu ứng chuyển khung hình. 30 Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 4. Một số chức năng khác a. Làm việc với các nhóm khung hình b. Sử dụng Slide Master c. Làm việc với các đối tượng video và audio clip d. Thiết lập Hyperlink e. Tạo nút hành động f. Bảo vệ bản trình chiếu Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 31 Làm việc với nhóm khung hình Có thể chia bản trình chiếu thành các nhóm khung hình (Slide section) để tiện quản lý in, xóa, di chuyển. Các thao tác cơ bản: ◦ Tạo một nhóm khung hình ◦ Đổi tên, xóa, di chuyển nhóm Công cụ: Các lệnh thực đơn pop-up. Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 32 Sử dụng Slide Master Slide Master: Khung hình đặc biệt chứa các thành phần chung xuất hiện trên tất cả các khung hình trong bản trình chiếu. Mỗi bản trình chiếu luôn có ít nhất một slide master. Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 33 Sử dụng Slide Master (tt) Thay đổi các thành phần trong Slide Master  Thay đổi trong tất cả các slide  rút ngắn thời gian soạn thảo và chỉnh sửa bản trình chiếu. Công cụ: lệnh View | Master View | Slide Master. Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 34 35 Làm việc với video và audio clip Các thao tác cơ bản: ◦ Chèn vào khung hình các video (audio) clip. ◦ Cắt xén, chỉnh sửa, đánh dấu và thêm các đoạn văn bản vào đoạn video (audio) đã chèn. Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 36 Làm việc với video và audio clip (tt) Công cụ:Lệnh Insert | Media | Video (Audio) & thanh công cụ Video Tools (hay Audio Tools). Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 37 Source: Youtube.com Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 38 Thiết lập Hyperlink Hyperlink: siêu liên kết tới một khung hình khác trong/ngoài bản trình chiếu hoặc tới một tập tin, trang web/địa chỉ e-mail trên Outlook. Nhấp chuột vào Hyperlink khi trình chiếu  chuyển nhanh tới khung hình, tập tin, trang web, địa chỉ e-mail đã được liên kết. Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 39 Thiết lập Hyperlink (tt) Công cụ: ◦ Lệnh Insert | Links | Hyperlink ◦ Lệnh Insert | Links | Action Ví dụ: ◦ Thiết lập Hyperlink.docx ◦ (smiley.png) Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 40 Tạo nút hành động Nút hành động (Action Button): chuỗi ký tự/biểu tượng đồ họa được sử dụng để thực hiện một số công việc nào đó khi trình chiếu. Công cụ: Lệnh Insert | Illustration | Shape | Action Buttons & hộp thoại Action Settings. Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 41 Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 42 Danh sách nút hành động. 43 Hộp thoại Action Settings. Ví dụ Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 44 Trở về khung hình trước Mở trình duyệt IE Xem thông tin & Bảo vệ bản trình chiếu Công cụ: Lệnh File  Info. Thực hiện tương tự trong Word. Chương 5 - Phần mềm trình chiếu 45 HẾT CHƯƠNG 5 46
Tài liệu liên quan