Bộ 24 đề thi hết môn Quản trị học

Câu I (3 điểm): Trắc nghiệm. Hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau: 1. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Khi nói về kết quả của một quá trình quản trị thì cũng có nghĩa là nói về hiệu quả của quá trình đó. B. Hiệu quả của một quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nó hàm ý so sánh kết quả với chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị đó. C. Kết quả, hay còn gọi là hiệu quả, của một quá trình quản trị là đầu ra của quá trình đó, theo nghĩa chưa đề cập gì đến chi phí bỏ ra trong quá trình đó. D. Khi kết quả của một quá trình quản trị rất cao, thì hiển nhiên hiệu quả của quá trình đó cũng rất cao. 2. Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về kỹ năng của người quản trị: A. Kỹ năng kỹ thuật là những khả năng cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể; nói cách khác, là trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà quản trị. B. Kỹ năng nhân sự là khả năng cùng làm việc, động viên, điều khiển con người và tập thể trong tổ chức, dù đó là thuộc cấp, đồng nghiệp ngang hàng, hay cấp trên. C. Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường, và biết cách giảm thiểu sự phức tạp đó xuống một mức độ có thể đối phó được. D. Đã là người quản trị, ở bất cứ vị trí nào, loại hình tổ chức hay doanh nghiệp nào, thì tất yếu phải có cả ba kỹ năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy như nhau.

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2731 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ 24 đề thi hết môn Quản trị học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ĐỀ B (LẺ) ĐỀ THI HẾT MÔN QUẢN TRỊ HỌC – LẦN THỨ I -------oOo------ Dùng cho lớp ĐH Chính quy 20A1 Ngày thi: 13/07/2006 Thời gian làm bài: 105 phút (không kể thời gian đọc hay phát đề). Được sử dụng tài liệu (thí sinh nhớ ghi rõ trên bài làm đề A hay B). Phải nộp lại đề thi (không được làm bài hay ghi chú bất cứ gì trên đề thi) ĐỀ THI: Câu I (3 điểm): Trắc nghiệm. Hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau: 1. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Khi nói về kết quả của một quá trình quản trị thì cũng có nghĩa là nói về hiệu quả của quá trình đó. B. Hiệu quả của một quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nó hàm ý so sánh kết quả với chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị đó. C. Kết quả, hay còn gọi là hiệu quả, của một quá trình quản trị là đầu ra của quá trình đó, theo nghĩa chưa đề cập gì đến chi phí bỏ ra trong quá trình đó. D. Khi kết quả của một quá trình quản trị rất cao, thì hiển nhiên hiệu quả của quá trình đó cũng rất cao. 2. Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về kỹ năng của người quản trị: A. Kỹ năng kỹ thuật là những khả năng cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể; nói cách khác, là trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà quản trị. B. Kỹ năng nhân sự là khả năng cùng làm việc, động viên, điều khiển con người và tập thể trong tổ chức, dù đó là thuộc cấp, đồng nghiệp ngang hàng, hay cấp trên. C. Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường, và biết cách giảm thiểu sự phức tạp đó xuống một mức độ có thể đối phó được. D. Đã là người quản trị, ở bất cứ vị trí nào, loại hình tổ chức hay doanh nghiệp nào, thì tất yếu phải có cả ba kỹ năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy như nhau. 3. Phát biểu sau đây về mô hình tổ chức là sai: A. Một Cty được sắp xếp gồm 4 phòng Tài vụ, Hành chánh-nhân sự, Kế hoạch-kinh doanh; Kỹ thuật, ta gọi đó là tổ chức theo chức năng B. Một Cty có Tổng Giám đốc Cty và các Giám đốc phụ trách riêng từng loại sản phẩm của công ty, ta gọi đó là tổ chức theo sản phẩm C. Một Cty có Tổng Giám đốc công ty và 03 Giám đốc phụ trách: bán hàng cho các đại lý, xuất khẩu hàng ra các nước, và bán hàng cho tiêu dùng lẻ trong nước, thì ta gọi đó là tổ chức theo khách hàng D. Một Cty có các mạng lưới đại lý ở các tỉnh, thành phố khắp nước thì ta gọi đó là tổ chức theo địa bàn hoạt động 4. Không nên hiểu Văn hóa của tổ chức: A. Là một nhận thức chỉ tồn tại trong một tập thể chứ không phải trong một cá nhân B. Chỉ là một từ ngữ mô tả C. Là một tổ chức có văn hóa D. Có liên quan đến cách nhận thức của các thành viên đối với tổ chức dù yêu hay ghét nó 5. Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang đặc điểm sau đây: A. Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào năng lực, kinh nghiệm cá nhân để ra quyết định B. Chỉ phù hợp với những tập thể thiếu kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ,... cần chấn chỉnh nhanh C. Không phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng D. Khá thu hút người khác tham gia ý kiến 6. Có thể nói "hoạt động quản trị là hoạt động có từ khi xuất hiện loài người trên trái đất, nhưng lý thuyết quản trị lại là sản phẩm của xã hội hiện đại". Câu này có thể được hiểu như sau: A. Không cần có lý thuyết quản trị, người ta vẫn có thể quản trị được B. Lý thuyết quản trị ra đời là một tất yếu đối với xã hội loài người vốn từ lâu đã có hoạt động quản trị C. Lý thuyết quản trị chẳng qua là một sự sao chép những hoạt động quản trị vốn có trong xã hội loài người D. Hoạt động quản trị là nội dung, còn lý thuyết quản trị chỉ là hình thức mà thôi 7. Uy tín thật và uy tín giả của người lãnh đạo có điểm chung là: A. Cùng xuất phát từ quyền lực và chức vụ hợp pháp của người lãnh đạo B. Cùng gây sự tôn trọng và kính trọng nơi người khác C. Cùng là một sự ảnh hưởng đến người khác D. Cùng do phẩm chất và giá trị cá nhân của người lãnh đạo quyết định nên 8. Phát biểu nào sau đây không đúng trong một tổ chức: A. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng kỹ thuật càng giảm dần tính quan trọng, tức nhà quản trị cấp cao thì không đòi hỏi phải có kỹ năng về các chuyên môn nghiệp vụ cao hơn nhà quản trị cấp giữa và cơ sở B. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng tư duy càng cần phải cao, tức nhà quản trị cấp cao nhất thiết phải có kỹ năng tư duy, sáng tạo, nhận định, đánh giá cao hơn nhà quản trị cấp giữa và cơ sở C. Các nhà quản trị cấp cơ sở cần thiết phải có kỹ năng kỹ thuật, chuyên môn cao hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp giữa vì họ phải gắn liền với những công việc mang tính chuyên môn nghiệp vụ D. Nhà quản trị cấp giữa cần có kỹ năng nhân sự cao hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp cơ sở vì họ phải vừa tiếp xúc với cấp trên, vừa tiếp xúc với cấp dưới 9. Ở Việt Nam, trong thời kỳ bao cấp, hầu như người ta quản trị mà chẳng quan tâm đến hiệu quả, đó là vì: A. Năng suất lao động của chúng ta quá cao, không cần phải quan tâm đến các chi phí nữa ĐỀ B (LẺ) B. Mọi người đều làm chủ tập thể, nên hiển nhiên đạt hiệu quả cao C. Người ta chưa được học quản trị nên không biết hiệu quả là gì D. Mọi ngưồn lực cho đầu vào và việc giải quyết đầu ra hầu như đã được nhà nước lo liệu rất đầy đủ 10. Nguồn gốc của uy tín lãnh đạo không thể là: A. Do quyền lực hợp pháp B. Do phẩm chất cá nhân lãnh đạo C. Do khả năng của người lãnh đạo D. Do sự tuyên bố của người lãnh đạo 11. Có thể hiểu thuật ngữ "Quản trị" như sau: A. Quản trị là quá trình quản lý B. Quản trị là sự bắt buộc người khác hành động C. Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nổ lực cá nhân D. Quản trị là phương thức làm cho nhiệm vụ và tổ chức của nhà quản trị đạt mục tiêu bằng và thông qua những người khác 12. Có phải kiểu cơ cấu tổ chức hỗn hợp (Trực tuyến – Chức năng) là hợp lý nhất cho mọi tổ chức? A. Phải B. Không C. Tùy theo mỗi tổ chức D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai 13. Chức năng kiểm tra trong quản trị sẽ mang lại tác dụng là: A. Đánh giá được toàn bộ quá trình quản trị và có những giải pháp thích hợp B. Làm nhẹ gánh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới C. Qui trách nhiệm được những người sai sót D. Cấp dưới sẽ tự nâng cao trách nhiệm hơn vì sợ bị kiểm tra và bị phát hiện ra các bê bối 14. Hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp khác nhau ở những yếu tố sau đây, ngoại trừ một yếu tố không thật chính xác, đó là: A. Con người thực hiện B. Thời hạn C. Khuôn khổ, phạm vi D. Mục tiêu 15. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây không thuộc chức năng điều khiển của người quản trị: A. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên B. Sắp xếp, phân công các nhân viên đã tuyển dụng C. Động viên nhân viên D. Giải quyết các xung đột, mâu thuẫn 16. Quản trị bằng mục tiêu (MBO) không đòi hỏi các yêu cầu sau: A. Sự cam kết của quản trị viên cao cấp và sự hợp tác của các thành viên để xây dựng mục tiêu chung B. Sự cam kết của các thành viên sẵn sàng tuân thủ mọi mệnh lệnh của nhà quản trị C. Sự tự nguyện tự giác với tinh thần tự quản D. Tổ chức kiểm tra, kiểm soát định kỳ việc thực hiện mục tiêu của nhân viên 17. Quyết định tập thể có những nhược điểm dưới đây, ngoại trừ: A. Mất thời gian hơn quyết định cá nhân B. Mang tính độc đoán C. Có những áp lực nhóm về sự đồng nhất các quan điểm D. Trách nhiệm không rõ ràng 18. Phân cấp quản trị là: A. Sự phân chia hay ủy thác bớt quyền hành của nhà quản trị cấp trên cho các nhà quản trị cấp dưới B. Duy trì quyền hạn của những nhà quản trị cấp trên C. Giao hết cho các cấp dưới quyền hạn của mình D. Sự chia đều quyền hạn giữa các nhà quản trị với nhau 19. Cơ sở để thiết kế bộ máy tổ chức sẽ không nhất thiết đòi hỏi phải là: A. Mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp B. Môi trường vĩ mô, vi mô và công nghệ của doanh nghiệp C. Các nguồn lực, đặc biệt là nguồn nhân lực D. Tuân thủ tiến trình của chức năng tổ chức ở những tổ chức khác tương tự với mình 20. Nói về cấp bậc quản trị, người ta chia ra: A. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành B. Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, và cấp thực hiện C. Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở D. Bốn cấp: cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở và cấp thấp Câu II (5 điểm): Hãy tiến hành phân tích các cơ hội, sự đe dọa từ môi trường, những điểm mạnh, điểm yếu của một doanh nghiệp (DN) cụ thể mà giả định anh/chị đang là thành viên. Anh/chị sẽ vận dụng các chiến lược nào trong số các chiến lược đã học (hay đã biết) cho phù hợp với DN của mình trong tình hình hội nhập kinh tế, sự cạnh tranh đang ngày càng gay gắt trong những năm đầu của thế kỷ 21 hiện nay. Câu III (2 điểm): Thử nêu một quyết định quản trị (hay quyết định cá nhân) thành công nhất (hay thất bại nhất) mà các anh/chị biết và phân tích lý do tại sao? HẾT Giảng viên ra đề: Thân Tôn Trọng Tín

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 1.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 2.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 3.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 4.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 5.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 6.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 7.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 8.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 9.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 10.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 11.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 12.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 13.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 14.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 15.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 16.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 17.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 18.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 19.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 20.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 21.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 22.doc
  • docde thi trac nghiem Quantrihoc_de 23.doc
  • docTrac nghiem mon QTH.doc
Tài liệu liên quan