Các họ đại diện trong bộ Gai Urticales

Trong bộ chỉcó 1 họ Casuarinaceae éặc đ iể m củ a họ Casuarinaceae Họ Phi lao tiến hoá độc lậ p trực tiếp từ tổ tiê n Hạ t kín nê n còn gi?đ-ợc nhiều tính chất nguyê n thuỷ. Cà nh nhá nh có dạ ng hơi giống Equisetum (Mộc tặ c – Cỏ thá p bút) và Ma hoà ng (Ephedra). Cá c câ y trong họ là câ y gỗ th-ờng xanh. Cà nh nhỏ chia nhiều đốt, mà u lục. Lá nhỏ hỡ nh vả y, ra ng. Gốc hợp thà nh bẹ . Lá mọc vòng quanh đốt. Mỗi vòng 4 – 12 ra ng.

pdf19 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1434 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các họ đại diện trong bộ Gai Urticales, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các họ đại diện trong bộ Gai Urticales Việt Nam có 4 họ đại diện là - Họ Du – Ulmaceae - Họ Dâu tằm – Moraceae - Họ Gai – Urticaceae - Họ Gai mèo – Cannabaceae Bộ Phi lao – Casuarinales Trong bộ chỉcó 1 họ Casuarinaceae Đặc điểm của họ Casuarinaceae Họ Phi lao tiến hoá độc lập trực tiếp từ tổ tiên Hạt kín nên còn giữđ-ợc nhiều tính chất nguyên thuỷ. Cành nhánh có dạng hơi giống Equisetum (Mộc tặc – Cỏ tháp bút) và Ma hoàng (Ephedra). Các cây trong họ là cây gỗ th-ờng xanh. Cành nhỏ chia nhiều đốt, màu lục. Lá nhỏ hỡnh vảy, răng. Gốc hợp thành bẹ. Lá mọc vòng quanh đốt. Mỗi vòng 4 – 12 răng. Hoa đơn tính cùng gốc. Po Hoa tự đực hỡnh bông đuôi sóc ở đầu cành. Hoa đực: A1 và có 4 lá bắc mọc ở nách l .á Hoa tự c iá hỡnh cầu hay hỡnh trụ ở đầu cành ngắn. G 2:1:1 và có 2 lá bắc hoá gỗ bao quanh quả. Quả phức hỡnh cầu, hay hỡnh trụ khi chín lá bắc xòe rộng. Các quả đơn là quả kiên nhỏ đỉnh có cánh hẹp trong có 1 hạt. Các lá bắc trên quả hoá gỗ cứng. Họ có 1 chi, khoảng trên 40 loài. Phân bố chủ yếu ở Châu úc Việt Nam nhập trồng 1 loài. Casuarinaceae Phi lao (D-ơng) - Casuarina equisetifolia Cây gỗ lớn. Vỏ nâu đen, bong mảng hoặc dải hẹp. Cành dài thõng nhiều đốt, đốt dài 4-8mm. Mỗi đốt mang 6-8 lá mọc vòng. Hoa đơn tính cùng gốc. Po (hoa trần). Hoa tự đực hỡnh bông đuôi sóc. Hoa tự c iá hỡnh trụ đ-ờng kính 1-1,6cm. Lá bắc trên quả hoá gỗ và phủ lông. Quả phức có gai. Các quả đơn dạng quả kín có cánh, hỡnh trứng ng-ợc dài 5-7mm. Loài đại diện trong họ Casuarinaceae Bộ Sồi dẻ – Fagales Trong Bộ chỉcó 1 họ Fagaceae Đặc điểm chung của họ Fagaceae Cây gỗ lớn đến nhỡ. Chồi có nhiều vảy xếp lợp bao bọc. Vết tia tủy lõm sâu trên mặt gỗ. Lá đơn mọc cách, mép nguyên hoặc có răng c-a Mặt sau th-ờng bạc. Lá kèm nhỏ, hỡnh sợi hoặc hỡnh vảy, sớm rụng. Hoa tự bông đuôi sóc, đôi khi có dạng hỡnh cầu. Hoa đều, đơn tính cùng gốc. P 1 lớp gồm 4-7 thuỳ. Hoa đực mọc thành từng cụm 3 hoa. Hoa c iá mọc lẻ hoặc từng cụm 3 hoa trên cuống chung đôi khi 3 hoa nằm trong một bao chung. Hoa c iá trải đều trên hoa tự c iá hoặc ở phía gốc của hoa tự đực. Bầu hạ 3-6:3-6:2. Đấu th-ờng hoá gỗ, đỡ hoặc bao quả, thành đấu phía ngoài có nhiều lá bắc dạng vẩy hoặc hoặc gai nhọn. Mỗi đấu mang 1-3 quả kiên. Mỗi quả kiên có 1 hạt. Hạt không có nội nhũ. Phân bố rộng trên thế giới. Họ có 7 chi, trên 600 loài. Việt Nam có 5 chi, 120 loài. Chi Fagus ở Việt Nam 1 loài: Cử (F. longipetiolata) sách đỏ cấp R. Chi Castanea VN có 1 loài Dẻ trùng khánh (C. mollissima). Các chi còn lại Castanopsis, Quercus, Lithorcarpus (tên cũ Pasania) có số loài t-ơng đối nhiều và phổ biến. Fagaceae QuercusLithocarpusCastanopsisCastanea Các chi đại diện trong họ Fagaceae Cây rụng lá Cây th-ờng xanh Cây th-ờng xanh Cây th-ờng xanh Lá xếp tạo thành mặt phẳng Lá xếp tạo thành mặt phẳng Lá xếp vòng không tạo thành mặt phẳng Lá xếp vòng không tạo thành mặt phẳng Hoa tự đực hỡnh BĐS dựng đứng hay chếch Hoa tự đực hỡnh BĐS dựng đứng hay chếch Hoa tự đực hỡnh BĐS dựng đứng hay chếch Hoa tự đực hỡnh BĐS mềm mảnh và rủ xuống A10-20 A10-12 A10 A4-6 Hoa tự c iá hỡnh BĐS đôi khi nằm d-ới hoa đực trên một hoa tự Hoa tự c iá hỡnh BĐS Hoa c iá mọc lẻ hay cụm 3 hoa một trên trục bông Hoa c iá mọc lẻ ít khi thành hoa tự bông QuercusLithocarpusCastanopsisCastanea Thành đấu gồm nhiều gai dài phân nhánh Thành đấu gồm nhiều gai dài bọc quả kiên (ít khi dạng vẩy) Thành đấu gồm nhiều vảy (hoặc gai dẹt). Vảy xếp không thành vòng đồng tâm Thành đấu gồm nhiều vảy (hoặc gai dẹt). Vảy xếp thành vòng đồng tâm Mỗi đấu th-ờng bọc 3 quả kiên Mỗi đấu th-ờng bọc 1 quả kiên Mỗi đấu th-ờng bọc 1 quả kiên Mỗi đấu th-ờng bọc 1 quả kiên 6-9:6-9:2 3:3:2 3:3:2 3:3:2 Loài đại diện trong chi Castanea Dẻ trùng khánh - Castanea mollissima Cây gỗ lớn. Vỏ nứt sâu. Cành th-ờng có múi, cành non màu xám tro phủ lông nâu vàng. Lá đơn mọc cách. Hỡnh tr iá xoan thuôn hoặc ngọn giáo. Đầu nhọn dần có mũi nhọn dài, đuôi gần tròn đôi khi hơi lệch. Gân bên 12-17 đôi gần song song tạo thành răng c-a ở mép. Mặt trên lá nhẵn, mặt d-ới lá và cuống lá phủ nhiều lông sao màu xám vàng. Cuống lá dài 1,2-2cm. Hoa đơn tính cùng gốc. Hoa tự hỡnh bông đuôi sóc dựng nghiêng phía trên là hoa đực, phía d-ới có một số hoa c iá, đôi khi có hoa c iá mọc trên hoa tự riêng. Th-ờng có 1-3 hoa c iá đính trong 1 bao chung. G 6: 6: 2. Quả kiên có đấu Đấu hỡnh cầu đ-ờng kính 5-6cm. Chứa 2-3 quả kiên. Thành đấu mang gai dài phân nhánh. Khi chín đấu nứt 2-4 mảnh. Mỗi quả kiên ít nhất có 1 mặt phẳng. Castanea mollissima Loài đại diện trong chi Castanopsis Dẻ gai đỏ C. hystrix Dẻ bốp C.cerebrina Sồi phảng Dẻăn quả C. boisii Dẻ gai Yên Thế Dẻ gai ấn độ C. indica Cà ổi Cây gỗ lớn Cây gỗ nhỏ Cây gỗ nhỡ Cây gỗ lớn Tán rộng phân cành thấp. Vỏ xám nâu nứt dọc sau bong mảng Thân hỡnh trụ th-ờng có múi, vết đẽo chảy nhựa tím nhạt sau đen Thân thẳng phân cành cao, có múi, gốc có bạnh vè nhỏ. Thân thẳng Cành non phủ lông màu gỉsắt Cành non nhẵn, nhiều đốm trắng Cành thẳng, tỉa cành tự nhiên tốt Cành non phủ lông nâu vàng C. hystrixC.cerebrinaC. boisiiC. indica Đầu nhọn dần đuôi gần tròn Đầu nhọn dần, lệch, đuôi nêm Đầu có mũi nhọn ngắn, đuôi nêm Đầu nhọn dần, đuôi nêm rộng 3/4 mép lá phía đầu có răng c-a thô Mép lá nguyên 3/4 mép lá phía đầu có răng c-a nhọn Mép lá nguyên hoặc phía đầu có 3-4 răng c-a Mặt d-ới phủ sáp xám trắng hơi có ánh bạc Mặt sau lá hơi có ánh bạc Mặt d-ới phủ lông ngắn màu gỉ sắt óng ánh Mặt d-ới lá phủ lông hoặc vẩy nâu vàng Gân bên 14-20 đôi Gân bên 10-15 đôi Gân bên 16-20 đôi Gân bên 10-14 đôi Cuống lá dài 0,6- 1cm Cuống lá dài 1,5- 1,8cm Cuống lá dài 1,5- 2cm Cuống lá dài 0,8cm Lá hỡnh tr iá xoan thuôn Lá hỡnh tr iá xoan hoặc ngọn giáo Lá hỡnh trứng ng-ợc hoặc ngọn giáo Lá hỡnh trứng tr iá xoan hoặc ngọn giáo C. hystrixC.cerebrinaC. boisiiC. indica Đấu không cuống bọc kín quả Đấu không cuống bọc kín quả Đấu có cuống ngắn, bọc 1/2 quả Đấu không cuống bọc kín quả Phía ngoài đấu phủ gai Phía ngoài đấu phủ gai Phía ngoài đấu phủ vẩy Phía ngoài đấu phủ gai ĐK đấu: 2-4cm ĐK đấu: 1.5-4 cm ĐK đấu  1,8 cm ĐK đấu 3-4 cm Gai dài 1-2cm, phân nhánh từ gốc Gai phủ gần kín đấu. Khi quả chín đấu rách không đều Gai dài, gốc hợp thành bó, xếp xoắn ốc Gai không phủ kín đấu Vẩy th-a, thuôn dài, xếp thành nhiều hàng không đều. Đấu phủ lông mịn vàng óng ánh Gai trên đấu hỡnh kim nhọn, hợp ở gốc thành từng bó, che kín đấu. Gai trên đấu màu đỏ Quả hỡnh trứng Quả hơi vẹo Quả hỡnh trụ Quả hỡnh trứng Cao 0,6-1,3cm ĐK  1 cm Cao 1,2cm ĐK  1cm Cao 2,5cm ĐK  1,5cm Cao 1-2 cm ĐK  0,8-1,5cm Quả kiên phủ lông nâu vàng Quả kiên phủ lông vàng Quả kiên màu nâu vàng Quả nhẵn không phủ lông Loài đại diện trong chi Lithocarpus Sồi xanh (Dẻ xanh) Lithocarpus pseudosundaicus Sồi h-ơng Lithocarpus sphaerocarpus Cây gỗ lớn. Thân có múi dọc mờ Cây gỗ nhỡ. Thân thẳng Vết vỏ đẽo có mùi thơm m tá Vỏ nứt dọc Lá hỡnh tr iá xoan Lá hỡnh tr iá xoan hay trứng ng-ợc Đầu có mũi nhọn dài, đuôi hỡnh nêm Mép lá nguyên hay phía đầu có răng mờ hoặc gợn sóng Đầu có mũi lồi dài, đuôi nhọn dần Mép lá nguyên Gân bên 9-10 đôi Gân bên 10-12 đôi nổi rõ ở mặt d-ới Cuống dài bằng hoặc hơn 1/3 phiến lá Cuống lá dài 0,5-1cm Cành và lá non phủ lông ngắn hơi bạc Cành non, mặt sau lá phủ lông mềm màu nâu vàng Lá kèm hỡnh chỉ, sớm rụng Lá kèm hỡnh ngọn giáo dài, dễ rụng Vò lá có mùi thơm m tá Mặt d-ới hơi bạc Lithocarpus pseudosundaicusLithocarpus sphaerocarpus Hoa tự mảnh, dài khoảng 10cm Hoa tự đực dựng nghiêng, hoa nhỏ xếp sát nhau, P6, A10-12 Đấu không cuống, hỡnh cầu bẹt Đấu không cuống Th-ờng mọc 3-4 đấu dính liền nhau nh-ng chỉcó 1 ph tá triển Th-ờng mọc từng cụm 3 chiếc Đấu bao kín quả Đấu bọc 1/3 quả Vẩy trên đấu dạng nhọn dẹt, nhỏ và th-a Vẩy trên đấu hỡnh tam giác xếp thành vòng, phủ nhiều lông, hàng vẩy phía trong có mũi dài Quả kiên hỡnh cầu bẹt Quả kiên hỡnh nón hơi bẹt Đ-ờng kính 1,5cm, cao 1,3cm đầu có mũi nhọn thẳng và dài, phủ lông trắng mịn Đ-ờng kính 1,7-2cm, khi chín màu nâu, nhẵn bóng Sẹo lõm, đ-ờng kính gần 1cm Sẹo lõm gần bằng đ-ờng kính quả Dẻ cuống Quercus chrysocalyx Dẻ cau Quercus platycalyx Loài đại diện trong chi Quercus Cây gỗ nhỡ. Thân tròn, thẳng Cây gỗ nhỡ. Thân thẳng Cành dài mọc chếch th-ờng tập trung từng đoạn trên thân Cành non th-ờng có cạnh, lông mềm trên cành sớm rụng Lá hỡnh tr iá xoan dài hoặc hỡnh trứng tr iá xoan, mọc tập chung đầu cành Lá hỡnh tr iá xoan dài hoặc tr iá xoan ngọn giáo Đầu nhọn dần, đuôi men cuống Đầu nhọn dần, đuôi hỡnh nêm Mép lá về phía đầu th-ờng có răng c-a nhọn Mép lá ở nửa phía trên th-ờng có răng c-a sắc Gân bên 10-12 đôi gần song song nổi rõ ở mặt d-ới lá Gân bên 8-12 đôi; 2 mặt lá đều xanh, không có lông Cuống lá dài gần 1cm Cuống lá dài 1-2,5cm Quercus chrysocalyxQuercus platycalyx Đấu hỡnh đĩa Đấu hỡnh chậu Đấu không cuống Đấu có cuống rất ngắn Đấu không bọc kín quả Đấu bọc 1/4 quả Phía ngoài có 5-8 vòng vảy xếp đồng tâm, đấu phủ lông mịn, ngắn Vảy trên đấu hợp thành 6-8 vòng đồng tâm, vòng phía trên nguyên, vòng phía d-ới có răng c-a th-a. Thành đấu phủ dày lông vàng óng ánh Quả kiên hỡnh trứng ng-ợc Quả kiên hỡnh trứng tròn Đ-ờng kính 1,7-2cm, dài 3,5cm Đ-ờng kính 3,5cm, cao 2,5cm Đỉnh quả có mũi lồi đáy phẳng Đỉnh quả có mũi lồi tù Sẹo hơi lồi, đ-ờng kính 1,3cm, dễ rơi khỏi đấu Sẹo hơi lõm, đ-ờng kính 1,5cm Hoa đực th-a P6, A4-6 HT c iá ngắn mọc ở nách l ,á ít hoa Hoa đực th-a A4-6 Hoa tự c iá ít hoa Đặc điểm họ Betulaceae Cây gỗ hoặc cây bụi rụng l .á Thân hợp trục. Vỏ nhẵn hoặc bong vẩy. Cành th-ờng nhiều lỗ bỡtròn màu nâu nhạt, cành ngắn và cành dài phân biệt rõ. Lá đơn mọc cách, lá kèm sớm rụng. Mép lá có răng c-a. Gân lông chim, gân bên song song và kéo dài tới đỉnh răng c-a. Bộ Cáng lò Betulales Hoa đều đơn tính cùng gốc Hoa tự đực hỡnh bông đuôi sóc. Lá bắc xếp lợp, nách mỗi lá bắc mang 3-6 hoa đực. K mỏng xẻ 4 thùy. Co, A2-4, chỉnhịngắn. Hoa tự c iá hỡnh bông hoặc hỡnh cầu. Lá bắc xếp lợp, nách mỗi lá bắc mang 2-3 hoa c iá, Po G(2):2:1. Quả khô hỡnh cầu bẹt có cánh mỏng, th-ờng 2-3 quả nằm trong một lá bắc lớn xẻ thùy. Họ có 3 chi, khoảng 140 loài, phân bố á nhiệt đới và ôn đới. Việt nam có 3 chi, 5 loài. Betulaceae
Tài liệu liên quan