Đề thi môn công pháp quốc tế

Đề số 01: Câu 1:Khái niệm công pháp quốc tế. Phân tích đặc trưng về chủ thể của luật quốc tế. Câu 2. Điều ước quốc tế có giá tri tạo lập tập quán quốc tế không. Cho ví dụ Đề số 02: Câu 1: Mối quan hệ giữa Điều ước quốc tế và tập quán quốc tế? Câu 2: Phân biệt nguyên tắc pháp luật chung và nguyên tắc cơ bản của Luật Quốc tế?

pdf6 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn công pháp quốc tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11 Đề thi môn công pháp quốc tế Đề số 01: Câu 1:Khái niệm công pháp quốc tế. Phân tích đặc trưng về chủ thể của luật quốc tế. Câu 2. Điều ước quốc tế có giá tri tạo lập tập quán quốc tế không. Cho ví dụ Đề số 02: Câu 1: Mối quan hệ giữa Điều ước quốc tế và tập quán quốc tế? Câu 2: Phân biệt nguyên tắc pháp luật chung và nguyên tắc cơ bản của Luật Quốc tế? Hỏi thêm: 1. Đặc điểm điều ước quốc tế? 2. Mối quan hệ giữa nguồn bổ trợ và nguyên tắc cơ bản của LQT? 3. Phân biệt ký và ký kết? 4. Bản chất của bảo lưu quốc tế? 5. Tại sao bảo lưu QT ko áp dụng với điều ước song phương? 6. Ký đầy đủ có chắc chắn làm phát sinh hiệu lực của ĐƯQT ko? Một số câu hỏi cứng khác? 1. Áp dụng điều ước quốc tế? 2. Lập luận ký kết điều ươc quốc tế? 3. Quá trình hình thành và phát triển của nguyên tắc hòa bình giải quyết các tranh chấp? 4. Phân biệt phê chuẩn, phê duyệt, gia nhập? 5. Đặc trưng điều ước quốc tế? 6. Hậu quả pháp lý của đồng ý bảo lưu và phản đối bảo lưu ĐƯQT? 7.Thủ tục phê duyệt, phê chuẩn ĐƯQT theo Hiến pháp Việt Nam? 8. Nội dung và ngoại lệ của 1 trog các nguyên tắc cơ bản LQT? 9. Em đã đọc Hiến chương ASEAN chưa? Có khác j với bangkok trc đó? (câu này của cô Mai Anh) 10. Nêu các tên của điều ước quốc tế? Đề số 03 Câu 1: Có tồn tại cơ quan quyền lực tối cao trong việc xây dựng các quy phạm luật quốc tế và cưỡng chế thi hành luật quốc tế hay kô? Vì sao? (hình như nội dung là thế, còn câu hỏi nguyên văn là j thì tớ quên mất roài ) Câu 2: Định nghĩa và đặc điểm của Điều ước quốc tế? Câu hỏi phụ: 1. Các chủ thể của luật quốc tế gồm những ai? VD 2. Có mấy nguyên tắc cơ bản? Kể tên. 3. Hiến chương LHQ ghi nhận mấy nguyên tắc? Kể tên những nguyên tắc kô ghi nhận? Đề số 04: 1. So sánh Điều ước Quốc tế và tập quán quốc tế 2. Sự thay đổi cơ bản của hoàn cảnh ảnh hưởng như thế nào đến hiệu lực thi hành của Điều ước quốc tế trên phạm vi lãnh thổ các quốc gia thành viên. Đề số 05 1. Tại sao các nguyên tắc pháp luật QT được hình thành dựa trên cơ sở thoả thuận giữa các chủ thể 2. Hiệu lực thời gian 3. Thời điểm bắt đầu có hiêu lực và chấm dứt hiệu lực của điều ước QT 4. Đặc trưng Điều ước quốc tế 1. Quy phạm tuỳ nghi là  không có tính chất bắt buộc các chủ thể tham gia  là nguồn cơ bản của luật quốc tế 2. Quốc gia có thể sử dụng vũ lực trong trường hợp  có sự đe doạ sử dụng vũ lực từ quốc gia khác  được sự đồng ý của Đại hội đồng Liên Hiệp quốc 3. Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa điều ước quốc tế và pháp luật quốc gia, luật quốc tế quy định:  phải ưu tiên áp dụng luật quốc tế  quốc gia không thể sử dụng luật quốc gia để biện hộ cho việc không tuân thủ điều ước quốc tế  phạm vi áp dụng quy phạm pháp luật quốc tế trên lãnh thổ quốc gia  Đề số 06 Câu 1. hãy nêu những điểm giống và khác nhau của quy phạm jus cogens và quy phạm quỳ nghi. Câu 2. Trong những trường hợp nào thì được sử dụng vũ lực trong quan hệ quốc tế. Điều này có trái với các nguyên tắc cơ bản của Luật quốc tế không? Câu hỏi thêm : (cô Mai Anh) 1. Quy phạm pháp luật là gi? 2. Lấy ví dụ về quy phạm tùy nghi về lĩnh vực Luật biển. 3. Quy phạm pháp luật khác gì với văn bản pháp luật? 4. E đọc Hiến chương Liên hợp Quốc chưa? các trường hợp này (ở câu 2) được quy định ở điều bao nhiêu HCLHQ? (nếu k nêu được điều thì nêu nó ở chương nào?) 5. Pháp điển hóa là gì? Ví dụ pháp điển hóa trong lĩnh vực Luật biển và lĩnh vực Ngoại giao.  Đề 07: Câu 1: Điều ước quốc tế có làm hạn chế áp dụng tập quán quốc tế cùng nội dung hay không? Tại sao? Câu 2: Trình bày nội dung nguyên tắc cấm sử dụng vũ lực và đe doạ sử dụng vũ lực trong quan hệ quốc tế. Ngoại lệ của nguyên tắc này? Hỏi thêm: - Nguyên nhân tại sao Mỹ tấn công Iraq năm 1991? - Có mấy nguyên tắc cơ bản của LQT? Hiến chương LHQ ghi nhận những nguyên tắc nào trong số các nguyên tắc trên? - Điều kiện để một điều ước quốc tế có hiệu lực? - LQT điều chỉnh điều ước QT như thế nào ?  Đề 08 1. Vai trò của Luật Quốc gia đối với Luật Quốc tế? Cho ví dụ ? 2. Nêu khái niệm và đặc điểm của Điều ước Quốc tế ? ---Câu hỏi "tra tấn":--- 1. tại sao luật quốc gia lại đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành luật QT? đánh giá xu thế của vai trò ấy trong tương lai ? 2. Công ước Viên về Luật Điều ước quốc tế 1969 có điểm khác cơ bản gì so với Luật ký kết, gia nhập và thực hiện ĐƯQT 2005 của Việt Nam ? 3. Việc ký kết, gia nhập ĐƯQT thể hiện cam kết hay nghĩa vụ của các quốc gia ? Phân biệt cam kết với nghĩa vụ của quốc gia trong trường hợp này ? Ðề 09 1. Thế nào là luật Quốc tế, trình bày đặc trưng của quá trình hình thành luật quốc tế 2. Hành vi ký kết Điều ước quốc tế Trong Luật ký kết điều ước 2005 có mấy loại điều ước. Điều ước nào cần có sự phê chuẩn Câu khác nữa: 1. Trình bày nguyên tắc cấm can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia khác. --> Túm lại là học hết mấy cái nguyên tắc và ngoại lệ cho chắc ăn. cái này rất hay hỏi vì nó là một phần quan trọng của học phần 1 2. Hiệu lực của Điều ước. Khi nào Điều ước có hiệu lực - Khi nào điều ước là nguồn của LQT. Đề 10: 1. Phân tích các yếu tố để điều ước quốc tế có hiệu lực? 2. Phân biệt giữa các nguyên tắc chung và các nguyên tắc bắt buộc trong luật quốc tế? Cho ví dụ? Hỏi thêm: Nguyên tắc pháp luật chung được quy định ở bài nào trong giáo trình? chương mấy? Nói cụ thể những gì anh biết về nó Đề số 11 câu 1: nội dung chủ yếu của nguyên tắc bình đẳng về chủ quyền giữa các quốc gia. Ngoại lệ của nguyên tắc này Câu 2: Điều ước quốc tế có thể hình thành nên tập quán quốc tế không. Ví dụ