Kế toán kiểm toán - Chương 6: Kế toán hoạt động đầu tư

Sau khi học xong chương này, học viên có thể:  Hiểu rõ về bản chất và phương pháp đánh giá của các loại tài sản dài hạn  Phân tích ảnh hưởng của hoạt động đầu tư đến báo cáo tài chính

pdf55 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán kiểm toán - Chương 6: Kế toán hoạt động đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế toán hoạt động đầu tư CHƯƠNG 6 Trình bày: Vũ Hữu Đức 2010 Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 2 Mục tiêu Sau khi học xong chương này, học viên có thể:  Hiểu rõ về bản chất và phương pháp đánh giá của các loại tài sản dài hạn  Phân tích ảnh hưởng của hoạt động đầu tư đến báo cáo tài chính Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 3 Nội dung Tổng quan về hoạt động đầu tư và tài sản dài hạn Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định vô hình Các khoản đầu tư ngắn hạn và dài hạn Các tài sản dài hạn khác Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 4 Tổng quan Hoạt động đầu tư bao gồm việc mua sắm hoặc thanh lý các tài sản dài hạn của doanh nghiệp Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 5 Tổng quan Tài sản dài hạn là các tài sản không thỏa mãn tiêu chuẩn của tài sản ngắn hạn Bao gồm:  Tài sản cố định hữu hình  Các khoản đầu tư dài hạn  Tài sản cố định vô hình  Các tài sản dài hạn khác Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 6 Tài sản cố định hữu hình Khái niệm Các nguyên tắc chi phối Đánh giá TSCĐ hữu hình Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 7 Khái niệm Là nhà xưởng, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, dụng cụ quản lý... Sử dụng trong nhiều kỳ kế toán Tiêu chuẩn hiện hành (VN)  Thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên  Giá trị từ 10 triệu trở lên Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 8 Các nguyên tắc chi phối Giá gốc Phù hợp giữa chi phí và doanh thu Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 9 Đánh giá TSCĐ hữu hình Được xác định dựa trên giá gốc có tính hao mòn  Nguyên giá  Khấu hao lũy kế  Giá trị còn lại = Nguyên giá – KHLK Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 10 Nguyên giá TSCĐ Xác định dựa trên giá gốc  TSCĐ mua ngoài  TSCĐ tự xây dựng Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 11 TSCĐ mua ngoài Nguyên giá bao gồm giá mua và các chi phí để sẵn sàng sử dụng:  Thuế không được khấu trừ,  Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử,  Các chi phí khác. Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 12  Ngaỳ 10.2, Đơn vị nhập khẩu thiết bị X, có giá mua phải trả cho nhà cung cấp là 100.000 USD, thuế nhập khẩu 20%, thuế giá trị gia tăng 10%, công cụ đi kèm giá 3.000USD. Chi phí chuyên gia phải trả cho nhà cung cấp là 2.000 USD. Tỷ giá 15.500đ/USD  Chi phí vận chuyển về nhà máy là 3.000.000 đồng, đã trả bằng tiền mặt.  Chi phí chạy thử gồm nguyên vật liệu 16.000.000 đồng, chi phí bằng tiền 2.000.000 đồng.  Nguyên giá của thiết bị này là bao nhiêu? THÍ DỤ Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 13 Nguyên giá thiết bị X:  G.mua + CP chuyên gia: 1.581 triệu  (100.000 + 2.000) x 15.500  Thuế nhập khẩu phải nộp 310 triệu  100.000 x 20% x 15.500  Chi phí vận chuyển: 3 triệu  Chi phí chạy thử: 18 triệu  (16 triệu + 2 triệu)  Cộng: 1.912 triệu Các chi phí được trừ ra: thuế GTGT được khấu trừ, giá trị công cụ tính riêng. Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 14 Nguyên giá công cụ đi kèm:  Giá mua: 46,50 triệu  3.000 x 15.500  Thuế Nhập khẩu phải nộp: 9,30 triệu  (3.000 x 20%) x 15.500  Cộng: 55,80 triệu Thuế GTGT về hàng nhập khẩu: 191,58 triệu  (100.000 + 3.000)x 120% x 10% Taøi saûn = Nôï phaûi traû + Voán chuû sôû höõu Ngaø y Taøi khoaûn Voán ñaàu tö cuûa CSH LN chöa phaân phoái .10 2 Taøi saûn coá ñònh Phaûi traû ngöôøi baùn Thueá phaûi noäp Nguyeân vaät lieäu Tieàn 1912 - 16 - 5 1581 310 .10 2 Taøi saûn coá ñònh Phaûi traû ngöôøi baùn Thueá phaûi noäp .55 8 .46 5 .9 3 .10 2 Thueá GTGT ñöôïc khaáu tröø Thueá GTGT phaûi noäp .191 58 .191 58 Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 16 TSCĐ tự xây dựng Nguyên giá bao gồm giá thành thực tế và các chi phí để sẵn sàng sử dụng:  Chi phí chạy thử,  Các chi phí khác.  Chi phí đi vay được vốn hóa theo quy định Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 17 Khấu hao TSCĐ Là sự phân bổ có hệ thống nguyên giá của TSCĐ vào chi phí trong thời gian sử dụng hữu ích của tài sản Số tiền khấu hao phụ thuộc vào nguyên giá, giá trị thanh lý ước tính, thời gian hữu dụng của tài sản và phương pháp khấu hao Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 18 Khấu hao  Khấu hao đường thẳng  Mức KH năm: (C – R)/ n  Khấu hao giảm dần  PP SYD (Sum of Year Digits) • Mức KH năm i : [(C - R)/ (1+2+...+n)] x (n – i + 1)  PP khấu hao trên giá trị còn lại • Mức KH năm i : GTCLnăm i-1 x Tỷ lệ KH • Tỷ lệ KH = 1 – (R/C)1/n  PP DDB (Double Declining Balance) • Tỷ lệ KH năm = 2/n %  Khấu hao theo sản lượng  Mức KH năm = (C – R)/Q x Qi Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 19 TSCĐ X có nguyên giá 1.100, giá trị thu hồi ước tính là 100, thời gian hữu dụng 4 năm. So sánh số tiền khấu hao theo các phương pháp của kế toán (trừ pp khấu hao theo sản lượng) Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 20 Naêm KH Ñöôøng thaúng KH giaûm daàn SYD % Giaù trò coøn laïi DDB 1 250 400 496 550 2 250 300 272 275 3 250 200 150 138 4 250 100 82 69 Coäng .1 000 .1 000 .1 000 .1 031 Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 21 Ảnh hưởng của khấu hao Taøi saûn = Nôï phaûi traû + Voán chuû sôû höõu Ngaøy Taøi khoaûn Voán ÑT cuûa CSH LN CPP ..31 12 06 TSCÑ ( Hao moøn) Chi phí baùn haøng Chi phí quaûn lyù Chi phí chungSX -xxxx -yyy -zzz -ttt (xxxx = yyy + zzz + ttt) Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 22 Khấu hao theo thuế Khấu hao đường thẳng Không xem xét giá trị thanh lý Cho phép khấu hao nhanh:  Không quá 2 lần mức khấu hao đường thẳng  Kinh doanh có lãi  Chỉ áp dụng cho máy móc thiết bị, thiết bị –phương tiện vận tải, dụng cụ đo lường thí nghiệm, dụng cụ quản lý, súc vật, vườn cây lâu năm. Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 23 Khấu hao theo thuế Khấu hao theo số dư giảm dần:  Tính khấu hao trên giá trị còn lại  Tỷ lệ khấu hao bằng x lần tỷ lệ khấu hao đường thẳng: o X = 1,5 nếu TG sử dụng ≤ 4 năm o X = 2 nếu TG sử dụng > 4 năm nhưng ≤ 6 năm o X = 2,5 nếu TG sử dụng > 6 năm  Vào những năm cuối, khi mức khấu hao bằng hoặc thấp hơn mức khấu hao bình quân, sẽ tính bằng GTCL chia cho số năm SD còn lại. Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 24 Khấu hao theo thuế Khấu hao theo số dư giảm dần Điều kiện áp dụng o DN thuộc lĩnh vực có công nghệ đòi hỏi thay đổi nhanh o TSCĐ mới o Chỉ áp dụng đối với máy móc thiết bị, dụng cụ đo lường thí nghiệm Thí dụ: TSCĐ có nguyên giá 100 triệu, thời gian sử dụng 5 năm theo Phụ lục 1, QĐ 206 Tỷ lệ khấu hao đường thẳng: 20% Tỷ lệ khấu hao theo SDGD: 20% x 2 = 40% 100 triệu 40 triệu 60 triệu 24 triệu 36 triệu 14,4 triệu 21,6 triệu 10,8 triệu 10,8 triệu 10,8 triệu x 40% x 40% x 40% Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 26 Khấu hao theo thuế Khấu hao theo sản lượng o Mức KH tháng = Sản lượng x Mức KH ĐVSP o Mức KH ĐVSP = Nguyên giá/ tổng sản lượng theo thiết kế Điều kiện o TSCĐ liên quan trực tiếp đến sản xuất o Xác định được tổng sản lượng theo thiết kế o Công suất sử dụng bình quân tháng không thấp hơn 50% công suất thiết kế Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 27 • TSCĐ X có nguyên giá 1.100, giá trị thu hồi ước tính là 100, thời gian hữu dụng 4 năm. So sánh số tiền khấu hao theo các phương pháp của thuế (trừ pp khấu hao theo sản lượng) Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 28 Naêm KH Ñöôøng thaúng KH theo SDGD coù ñieàu chænh 1 275 413 2 275 258 3 275 215 4 275 214 Coäng .1 100 .1 100 Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 29 Thanh lý TSCĐ Thanh lý (hoặc nhượng bán) TSCĐ làm phát sinh:  Thu nhập khác: bán phế liệu hoặc TSCĐ còn sử dụng được  Chi phí khác: Giá trị còn lại và các chi phí thanh lý Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 30 Thanh lý TSCĐ Taøi saûn = Nôï phaûi traû + Voán chuû sôû höõu Ngaøy Taøi khoaûn Voán ÑT cuûa CSH LN CPP ..31 12 06 TSCÑ Pheá lieäu Tieàn Thu nhaäp khaùc Chi phí khaùc - 40 20 - 10 20 - 50 Thanh lý một thiết bị có nguyên giá 200 triệu, đã khấu hao 160 triệu. Chi phí thanh lý trả bằng tiền là 10 triệu. Giá trị phế liệu đã thu hồi là 20 triệu. Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 31 Ảnh hưởng đến báo cáo tài chính  Mua một thiết bị trị giá 300 triệu, có thời gian sử dụng ước tính 3 năm, giá trị thu hồi ước tính là 0. Sử dụng cho bộ phận quản lý.  Sau 2 năm, thanh lý thiết bị này thu hồi được 70 triệu, không tốn chi phí thanh lý.  Xác định ảnh hưởng của hoạt động trên đến Bảng CĐKT, Báo cáo KQHĐKD và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 32 Đầu tư dài hạn Phân loại các khoản đầu tư Đầu tư vốn dài hạn  Các mức độ ảnh hưởng của chủ đầu tư trong đầu tư vốn dài hạn  Các phương pháp phản ảnh đầu tư vốn dài hạn Đầu tư nợ dài hạn Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 33 Phân loại các khoản đầu tư Đầu tư vốn:  Góp vốn thành lập cơ sở kinh doanh  Mua cổ phiếu Đầu tư nợ:  Mua trái phiếu  Cho vay dài hạn Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 34 Phân loại các khoản đầu tư Đầu tư ngắn hạn  Mục đích ngắn hạn  Khả năng thu hồi trong ngắn hạn Đầu tư dài hạn  Mục đích dài hạn Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 35 Mục đích đầu tư Mục đích ngắn hạn  Giữ thay tiền  Mua bán kiếm lời  Các hoạt động liên kết ngắn hạn Mục đích dài hạn  Tiếp cận thị trường  Tiếp cận nguồn lực  Tiếp cận công nghệ  Chuyển giao rủi ro  Các mục đích dài hạn khác Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 36 Đầu tư vốn dài hạn Kiểm soát Đồng kiểm soát Ảnh hưởng đáng kể Không ảnh hưởng đáng kể > 50% 50% 20% - dưới 50% < 20% Quyền biểu quyết Công ty con Công ty liên doanh Công ty liên kết Đầu tư dài hạn khác Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 37 Thí dụ Ngaỳ 1.1.2006, Công ty K có các hoạt động đầu tư vốn sau:  Góp vốn 200 triệu thành lập công ty J, nắm quyền đồng kiểm soát.  Mua cổ phiếu của công ty cổ phần O 140 triệu, chiếm 12% quyền biểu quyết.  Góp vốn thành lập công ty TNHH A 300 triệu trong tổng vốn điều lệ là 1000 triệu.  Mua cổ phiếu của công ty cổ phần S 800 triệu, chiếm 60% quyền biểu quyết. Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 38 Taøi saûn = Nôï phaûi traû + Voán chuû sôû höõu Ngaøy Taøi khoaûn Voán Ñ T cuûa CSH LN CPP ..01 01 06 Ñaàu tö vaøo conCT Ñaàu tö vaøo CTLD Ñaàu tö vaøo CTLK Ñaàu tö DH khaùc Tieàn 800 200 300 140 - 1440 Ngoài ra, công ty K còn phải lập báo cáo tài chính hợp nhất Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 39 Thí dụ (tt) Cuối năm, các đơn vị nhận đầu tư có kết quả kinh doanh như sau:  Công ty J lãi 40 triệu nhưng không chia LN.  Công ty O lỗ 200 triệu, giá cổ phần sụt giảm 20% so với giá ngày mua.  Công ty A lãi 200 triệu, quyết định chia lãi 100 triệu.  Công ty S lãi 300 triệu, quyết định chia lãi 200 triệu. Giá cổ phiếu tăng 20% so với giá ngày mua. Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 40 Taøi saûn = Nôï phaûi traû + Voán chuû sôû höõu Ngaøy Taøi khoaûn Voán Ñ T cuûa CSH LN CPP ..31 12 06 Chi phí taøi chính Ñaàu tö DH khaùc - 28 - 28 ..31 12 06 Thu nhaäp taøi chính Phaûi thu coå töùc 150 150 Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 41 Đầu tư nợ dài hạn Các hình thức đầu tư nợ dài hạn  Mua trái phiếu dài hạn  Cho vay dài hạn Ghi chép kế toán dựa trên giá gốc  Giá trị khoản đầu tư theo giá gốc  Lãi được hưởng ghi vào thu nhập tài chính  Lập dự phòng khi cần thiết Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 42 Thí dụ Ngày 1.1.2006, Công ty A mua 100 trái phiếu của công ty X có mệnh giá 100 triệu, với giá 120 triệu. Lãi suất trên trái phiếu là 10% năm, nhận lãi hàng năm. Cuối năm, công ty A nhận lãi. Giá trị trái phiếu trên thị trường không giảm. Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 43 Taøi saûn = Nôï phaûi traû + Voán chuû sôû höõu Ngaøy Taøi khoaûn Voán Ñ T cuûa CSH LN CPP ..01 01 06 Ñ TDH khaùc Tieàn 120 - 120 ..31 12 06 Thu nhaäp taøi chính Tieàn 10 10 So sánh với cách hạch toán tại DN phát hành trái phiếu Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 44 Tài sản cố định vô hình  Nguồn lực vô hình  Thỏa mãn các điều kiện: • Có thể xác định được • Khả năng kiểm soát • Lợi ích tương lai  Hội đủ các tiêu chuẩn • Chắc chắn mang lại lợi ích kinh tế tương lai • Giá trị có thể xác định một cách đáng tin cậy • Thời gian sử dụng trên 1 năm • Đủ tiêu chuẩn về giá trị Quyền sdụng đất Quyền phát hành Bản quyền, bằng sáng chế Nhãn hiệu h/hoá Phần mềm máy tính Giấy phép và GP nhượng quyền TCSĐ vô hình khác Phân loại tài sản vô hình trong kế toán VN Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 46 Đánh giá TSCĐ vô hình Nguyên giá  Chủ yếu dựa trên giá gốc Khấu hao  Giá trị thanh lý bằng 0 trừ khi có bên thứ 3 cam kết mua hoặc có thị trường hoạt động liên quan  Thời gian khấu hao tối đa 20 năm trừ khi có bằng chứng tin cậy cụ thể về thời gian dài hơn.  Các phương pháp khấu hao: Tương tự TSCĐHH  . Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 47 Các tài sản dài hạn khác Bất động sản đầu tư Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Chi phí trả trước dài hạn Các khoản phải thu dài hạn Ký cược, ký quỹ dài hạn Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 48 B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) I- Các khoản phải thu dài hạn II. Tài sản cố định x 1. Tài sản cố định hữu hình x - Nguyên giá x - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) x 2. Tài sản cố định thuê tài chính x - Nguyên giá x - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) x 3. Tài sản cố định vô hình x - Nguyên giá x - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) x 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang x Bảng cân đối kế toán ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 49 B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) 200 ... III. Bất động sản đầu tư x - Nguyên giá x - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) x IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn x 1. Đầu tư vào công ty con x 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh x 3. Đầu tư dài hạn khác x 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) x V. Tài sản dài hạn khác Bảng cân đối kế toán (tt) ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 50 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 4. Giá vốn hàng bán x 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 6. Doanh thu hoạt động tài chính x 7. Chi phí tài chính x 8. Chi phí bán hàng x 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp x 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 11. Thu nhập khác x 12. Chi phí khác x 13. Lợi nhuận khác 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 51 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 2. Điều chỉnh cho các khoản - Khấu hao TSCĐ x - Các khoản dự phòng x - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư x 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 52 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tt) II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác x 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác x 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác x 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác x 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác x 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác x 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia x Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 53 Nhận dạng hoạt động đầu tư BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (trích) • Chính sách khấu hao tài sản cố định • Số liệu tăng giảm tài sản cố định hữu hình trong kỳ • Số liệu tăng giảm tài sản cố định vô hình trong kỳ • Số liệu tăng giảm tài sản cố định thuê tài chính trong kỳ • Số liệu tăng giảm CP XDCB trong kỳ • Số dư đầu năm và cuối kỳ của các khoản đầu tư dài hạn • Số dư đầu năm và cuối kỳ của các khoản tài sản dài hạn khác (chi phí trả trước dài hạn) Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải ... Tổng cộng Nguyên giá TSCĐ hữu hình Số dư đầu năm - Mua trong năm - Đầu tư XDCB hoàn thành - Tăng khác - Chuyển sang BĐS đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối năm Giá trị hao mòn lũy kế Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm - Tăng khác - Chuyển sang BĐS đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối năm Giá trị còn lại của TSCĐ HH - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm Chương 6 Vũ Hữu Đức MBA-2010 55 Một số vấn đề khác Đánh giá bất động sản đầu tư Đánh giá và phân loại các khoản đầu tư chứng khoán
Tài liệu liên quan