Ma trận các yếu tố bên ngoài

 Mục đích  Tóm tắt các cơ hội và mối đe dọa quan trọng  Lượng hóa tầm quan trọng, mức ảnh hưởng  Cơ sở xây dựng ma trận PSQM  Phương pháp  Liệt kê những tác động (cơ hội và đe dọa)  Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố  Đánh giá mức độ tác động của từng yếu tố  Tính điểm quan trọng và tổng số điểm  Đánh giá số điểm  Lớn hơn điểm trung bình  Cơ hội tác động mạnh hơn  Nhỏ hơn điểm trung bình  Đe dọa tác động mạnh hơn

pdf9 trang | Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận các yếu tố bên ngoài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI  Mục đích  Tóm tắt các cơ hội và mối đe dọa quan trọng  Lượng hóa tầm quan trọng, mức ảnh hưởng  Cơ sở xây dựng ma trận PSQM  Phương pháp  Liệt kê những tác động (cơ hội và đe dọa)  Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố  Đánh giá mức độ tác động của từng yếu tố  Tính điểm quan trọng và tổng số điểm  Đánh giá số điểm  Lớn hơn điểm trung bình Cơ hội tác động mạnh hơn  Nhỏ hơn điểm trung bình Đe dọa tác động mạnh hơn Môi trường bên ngoài 1 Ví dụ về lập ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài Môi trường bên ngoài 2 Các yếu tố ảnh hưởng chủ yếu Mức quan trọng Mức ảnh hưởng 1. Chính sách bảo vệ SX của Chính phủ 0,20 Cao 2. Ảnh hưởng khi nhập AFTA và WTO 0,15 Không tốt 3. Mức tăng trưởng thị trường 0,40 Trung bình 4. Mức độ cạnh tranh 0,15 Cao 5. Vị trí địa lý 0,05 Không thuận lợi 6. Phát triển khoa học – kỹ thuật của ngành 0,10 Trung bình 7. Mức phát triển Kinh tế và ổn định chính trị 0,05 Trung bình 8. Lãi suất thị trường 0,05 Cao 9. Nguồn nguyên liệu 0,10 Rất khan hiếm 10. Mở rộng quan hệ đối ngoại 0,05 Trung bình Tổng 1,00 Lập ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài Mức tác động: 1- 5. Kết luận? Môi trường bên ngoài 3 Các yếu tố ảnh hưởng chủ yếu Mức quan trọng Mức tác động Điểm quan trọng 1. Chính sách bảo vệ SX của Chính phủ 2. Ảnh hưởng khi nhập AFTA và WTO 3. Mức tăng trưởng thị trường 4. Mức độ cạnh tranh 5. Vị trí địa lý 6. Phát triển khoa học – kỹ thuật của ngành 7. Mức phát triển Kinh tế và ổn định chính trị 8. Lãi suất thị trường 9. Nguồn nguyên liệu 10. Mở rộng quan hệ đối ngoại Tổng cộng 0,20 0,15 0,40 0,15 0,05 0,10 0,05 0,05 0,10 0,05 1,00 4 2 3 2 2 3 3 2 1 3 0,80 0,30 1,20 0,30 0,10 0,30 0,15 0,10 0,10 0,15 3,05 Ma trận vị thê ́ cạnh tranh  Mục đích  Nhận diện những nhà cạnh tranh chủ yếu  Những ưu thế và bất lợi của Công ty với đối thủ  Hình thành ma trận xây dựng chiến lược  Phương pháp  Liệt kê những yếu tố đem lại sự thành công  Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố  Đánh giá thứ hạng các yếu tố của Công ty và các đối thủ  Tính điểm quan trọng và tổng số điểm  Đánh giá số điểm: Xếp hạng đối thủ cạnh tranh Ví dụ về lập ma trận vị thế cạnh tranh Số TT Các yếu tố xác định vị thế cạnh tranh Mức độ quan trọng An Phước Việt tiến Nhà bè 1. Máy móc thiết bị 0,05 Trung bình Tốt Trung bình 2. Tay nghề lao động 0,10 Trung bình Trung bình Trung bình 3. Khả năng tài chính 0,05 Trung bình Tốt Trung bình 4. Tô ̉ chức và quản trị 0,10 Tốt Trung bình Trung bình 5. Nghiên cứu thị trường 0,15 Trung bình Trung bình Trung bình 6. Hê ̣ thống phân phối 0,10 Tốt Tốt Trung bình 7. Mẫu mã, chất lượng 0,20 Tốt Trung bình Kém 8. Thị phần 0,10 Trung bình Trung bình Thấp 9. Thương hiệu 0,15 Cao Trung bình Thấp 1,00 Lập ma trận vị thế cạnh tranh Số TT Các yếu tố xác định vị thế cạnh tranh Mức độ quan trọng An Phước Việt tiến Nhà bè Thứ hạng Điểmq.trọng Thứ hạng Điểm q.trọng Thứ hạng Điểm q.trọng 0,15 0,30 0,15 0,30 0,45 0,30 0,40 0,20 0,30 2,55 1. Máy móc thiết bị 2. Tay nghề lao động 3. Khả năng tài chính 4. Tô ̉ chức và quản trị 5. Nghiên cứu thị trường 6. Hê ̣ thống phân phối 7. Mẫu mã, chất lượng 8. Thị phần 9. Thương hiệu Tổng cộng 0,05 0,10 0,05 0,10 0,15 0,10 0,20 0,10 0,15 1,00 3 3 3 4 3 4 4 3 4 0,15 0,30 0,15 0,40 0,45 0,40 0,80 0,30 0,60 3,55 4 3 4 3 3 4 3 3 3 0,20 0,30 0,20 0,30 0,45 0,40 0,60 0,30 0,45 3,20 3 3 3 3 3 3 2 2 2 Thứ hạng: 1- 5. Kết luận?  Phương pháp  Liệt kê điểm mạnh và điểm yếu, cơ hội và đe dọa  Phân loại - Mức độ tác động  Xác định các chiến lược có thể thay thế  Xác định điểm hấp dẫn cho mỗi chiến lược (AS)  Tính điểm hấp dẫn (TAS) và tổng số điểm hấp dẫn  Đánh giá: So sánh tổng số điểm của các chiến lược Môi trường bên ngoài 7 Ma trận QSPM Ví dụ về lập ma trận QSPM Chiến lược cấp Công ty 83/20/2014 Các yếu tố chính Phân loại Chiến lược có thể lựa chọn Phát triển Sản phẩm Phát triển thị trường Các yếu tố bên trong 1. Chất lượng sản phẩm Tốt Rất quan trọng Trung bình 2. Độ linh hoạt của cơ cấu tổ chức Trung bình Quan trọng Quan trọng 3. Trình độ người lao động Tốt Quan trọng Ít quan trọng 4. Máy móc thiết bị Tốt Quan trọng Ít quan trọng 5. Khả năng cạnh tranh về giá Rất mạnh Ít quan trọng Quan trọng 6. Hoạt động markeing Kém Ít quan trọng Rất quan trọng 7. Khả năng tài chính Kém Ít quan trọng Ít quan trọng 8. Cung ứng NVL Yếu Trung bình Rất ít quan trọng Các yếu tố bên ngoài 1. Chính sách bảo vệ SX Tốt Ít quan trọng Quan trọng 2. Thị trường tăng trưởng nhanh Rất nhanh Trung bình Rất quan trọng 3. Quan hệ đối ngoại mở rộng Mở rộng Ít quan trọng Quan trọng 4. Ảnh hưởng của AFTA và WTO Xấu Ít quan trọng Quan trọng 5. Mức độ cạnh tranh Rất mạnh Quan trọng Quan trọng 6. Vị trí địa lý Không thuận Ít quan trọng Trung bình 7. Nguồn nguyên liệu Khan hiếm Trung bình Rất ít quan trọng Ma trận QSPM Chiến lược cấp Công ty 93/20/2014 Các yếu tố chính Phân loại Phát triển Sản phẩm Phát triển thị trường AS ATS AS ATS 12 12 8 8 20 10 4 2 16 25 16 8 4 6 2 153 Các yếu tố bên trong 1. Chất lượng sản phẩm tốt 2. Cơ cấu tổ chức linh hoạt 3. Trình độ người lao động khá 4. Máy móc thiết bị khá 5. Khả năng cạnh tranh về giá 6. Hoạt động markeing kém 7. Khả năng tài chính kém 8. Cung ứng NVL yếu Các yếu tố bên ngoài 1. Chính sách bảo vệ SX 2. Thị trường tăng trưởng nhanh 3. Quan hệ đối ngoại mở rộng 4. Ảnh hưởng của AFTA và WTO 5. Mức độ cạnh tranh 6. Vị trí địa lý 7. Khan hiếm nguồn nguyên liệu Cộng số điểm hấp dẫn 4 3 4 4 5 2 2 2 4 5 4 2 1 2 2 5 4 4 4 2 2 2 3 2 3 2 2 3 2 3 20 12 16 16 10 4 4 6 8 15 8 4 3 4 6 136 3 4 2 2 4 5 2 1 4 5 4 4 4 3 1