Tài chính quốc tế

Mục tiêu • Nội dung chính • ðiều kiện cần thiết • Giáo trình và tài liệu tham khảo • Phương pháp ñánh g

pdf15 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1470 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài chính quốc tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Nguyen Thi Hong Vinh TÀI CHÍNH QUỐC TẾ Nguyen Thi Hong Vinh GIỚI THIỆU MÔN HỌC • Mục tiêu • Nội dung chính • ðiều kiện cần thiết • Giáo trình và tài liệu tham khảo • Phương pháp ñánh giá kết quả học tập Nguyen Thi Hong Vinh GIỚI THIỆU MÔN HỌC • Số ñơn vị học trình: 4 ñvht (60 tiết) • ðiều kiện tiên quyết: ñã nghiên cứu môn Kinh tế vĩ mô 2Nguyen Thi Hong Vinh Mục tiêu môn học Giúp Sinh Viên: • Nắm ñược kiến thức cơ bản về các khía cạnh tài chính-tiền tệ quốc tế • Hiểu và phân tích ñược các chính sách kinh tế mà các Chính Phủ có thể áp dụng ñể tác ñộng ñến các dòng lưu chuyển tài chính quốc tế. • ðánh giá và phân tích các hoạt ñộng kinh doanh ñầu tư trên các thị trường tài chính và tác ñộng ñến các dòng lưu chuyển TCQT. Nguyen Thi Hong Vinh Nội dung chính • Cơ sở hạ tầng của các quan hệ tiền tệ tài chính quốc tế • Sự biến ñộng của t giá hi ñoái và tác ñộng của nó ñến dòng lưu chuyển TCQT • Các lý thuyết về tỷ giá • Sự hình thành và phát triển của các thị trường tài chính quốc tế Nguyen Thi Hong Vinh Giáo trình và tài liệu tham khảo • N.V.Tiến, Giáo trình Tài chính quốc tế, NXB Thống kê, 2008 • Hồ Diệu, Nguyễn Văn Tiến (2001) Giáo trình Tài chính quốc tế. Học viện Ngân hàng. • N.V.Tiến, 2001, “Tài chính quốc tế hiện ñại trong nền kinh tế mở”, tái bản lần I, NXB Thống kê • Trần Ngọc Thơ, Nguyễn Ngọc ðịnh (2005) Giáo trình Tài chính Quc t. ðại học Kinh tế TP.HCM. • Moosa, I.M., 1998, “International Finance: an analytical approach” The McGraw-Hill Companies, INC., Australia • Maurice D.Levi (1996) International Finance, Mc.Graw-Hill, Inc. • Keith Pilbeam(1998), International Finance, Macmillan, London 3Nguyen Thi Hong Vinh Phương pháp ñánh giá SV • ðánh giá theo quá trình: 30% (lên lớp ñầy ñủ, tham gia thuyết trình, kiểm tra) • Bài thi cuối khóa: 70% Hình thức thi: trắc nghiệm, câu hỏi trả lời ngắn, bài tập, tình huống, Nguyen Thi Hong Vinh CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH QUỐC TẾ 1. Khác biệt giữa TCQT và TC nội ñịa? 2. Tại sao cần nghiên cứu TCQT ? 3. TCQT nghiên cứu vấn ñề gì? Nguyen Thi Hong Vinh NỘI DUNG 1. ðối tượng nghiên cứu của TCQT 2. ðặc trưng của TCQT 3. Tầm quan trọng của TCQT 4. Nội dung nghiên cứu cụ thể 4Nguyen Thi Hong Vinh 1. ðối tượng nghiên cứu của TCQT • TCQT nghiên cứu các quan hệ tài chính quốc tế phát sinh từ các lưu chuyển quốc tế của hàng hóa, dịch vụ, tài sản và các yếu tố sản xuất như vốn, lao ñộng và kỹ thuật. • Các khía cạnh tiền tệ - tài chính quốc tế Nguyen Thi Hong Vinh Khía cạnh tiền tệ quốc tế • Giá trị ñồng tiền quốc gia • Tương quan giá trị giữa các ñồng tiền quốc gia (tỷ giá) • Sự hình thành và sự vận ñộng của tỷ giá trong ñời sống kinh tế quốc tế • Can thiệp tỷ giá của chính phủ Nguyen Thi Hong Vinh Khía cạnh tài chính quốc tế • Sự vận ñộng của các dòng vốn quốc tế • Mối liên hệ giữa dòng hàng hóa (thương mại) và dòng vốn (tài chính) trong nền kinh tế mở • Các mối liên hệ giữa tỷ giá, lãi suất, và mức giá chung • Các hoạt ñộng kinh doanh tiền tệ và tài chính quốc tế 5Nguyen Thi Hong Vinh 1. ðối tượng nghiên cứu của TCQT • Ở tầm vĩ mô, TCQT nghiên cứu: - Cơ sở hạ tầng của các quan hệ TCQT - Tác ñộng của các quan hệ TCQT ñến nền kinh tế các quốc gia và hệ thống TCQT - Tác ñộng của biến ñộng tỷ giá tới các quan hệ tài chính và thông qua ñó tới nền kinh tế các quốc gia - Mối liên hệ giữa các chính sách kinh tế của các chính phủ và các quan hệ TCQT Nguyen Thi Hong Vinh 1. ðối tượng nghiên cứu của TCQT • Ở tầm vi mô, TCQT nghiên cứu: - Các hoạt ñộng huy ñộng vốn và ñầu tư quốc tế của các doanh nghiệp; - Các hoạt ñộng quản trị rủi ro tỷ giá của các doanh nghiệp. - Các thị trường tài chính quốc tế cụ thể: thị trường trái phiếu quốc tế, options, swaps Nguyen Thi Hong Vinh 2. ðặc trưng của TCQT • Rủi ro hối ñoái • Rủi ro chính trị • Sự thiếu hoàn hảo của thị trường • Cơ hội kinh doanh toàn cầu 6Nguyen Thi Hong Vinh Rủi ro tỷ giá hối ñóai - Rủi ro do tỷ giá hối ñoái biến ñộng bất lợi lợi nhuận của ñồng ngoại tệ có thể biến mất - Giả sử $1 = ¥100 và bạn mua 100 cổ phiếu của Toyota với mức giá ¥10,000/1 cổ phiếu - Một năm sau, nhà ñầu tư thu ñược lãi 10% bằng yen: ¥110,000 - Nhưng nếu ñồng yen giảm giá $1 = ¥120, việc ñầu tư thật sự ñã thua lỗ Nguyen Thi Hong Vinh Rủi ro chính trị - Các chính phủ có quyền ñiều chỉnh sự biến ñộng của hàng hóa, vốn,và nhân lực xuyên biên giới. - Những luật này có thể thay ñổi theo hướng không mong ñợi Nguyen Thi Hong Vinh Thị trường không hoàn hảo - Những giới hạn luật pháp về sự di chuyển của hàng hóa, nhân lực và vốn - Chi phí giao dịch - Chi phí vận chuyển - Thuế lợi tức 7Nguyen Thi Hong Vinh Ví dụ về thị trường không hòan hảo • Nestlé ñã phát hành 2 loại cổ phiếu là cổ phiếu vô danh và cổ phiếu ñịnh danh - Người nước ngoài chỉ ñược phép mua cổ phiếu vô danh - Công dân Thụy Sĩ ñược mua cổ phiếu ñịnh danh - Cổ phiếu vô danh ñắt hơn Vào 18/11/1988, Nestlé bãi bỏ việc giới hạn ñối với người nước ngoài, cho phép họ nắm giữ cả cổ phiếu ñịnh danh và vô danh Nguyen Thi Hong Vinh Giới hạn sở hữu vốn của người nước ngoài tại Nestlé 12,000 10,000 8,000 6,000 4,000 2,000 0 11 20 31 9 18 24 Source: Financial Times, November 26, 1988 p.1. Adapted with permission. SF Bearer share Registered share Nguyen Thi Hong Vinh Ví dụ về thị trường không hòan hảo • Sau ñó, biên ñộ giá giữa hai loại cổ phiếu nhanh chóng thu hẹp lại - ðiều này cho thấy có một sự chuyển ñổi tài sản từ người sở hữu CP nước ngòai sang người sở hữu CP Thụy Sĩ • Người nước ngoài nắm giữ cổ phiếu vô danh của Nestlé phải ñối mặt với rủi ro chính trị của một quốc gia • Tình huống minh họa của Nestlé bao gồm cả tầm quan trọng của thị trường không hoàn hảo và nguy cơ của rủi ro chính trị 8Nguyen Thi Hong Vinh Toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới • Sự nổi lên của thị trường tài chính tòan cầu • Sự nổi lên của ñồng Euro như một ñồng tiền toàn cầu • Tự do hóa thương mại và liên kết kinh tế • Tư nhân hóa Nguyen Thi Hong Vinh Sự nổi lên của thị trường tài chính tòan cầu • Bãi bỏ những quy ñịnh trên thị trường tài chính cộng với phát triển công nghệ làm giảm chi phí giao dịch và chi phí thông tin, dẫn ñến: • Sự ñổi mới tài chính, như: - Thị trường tiền tệ options và futures - Trái phiếu với nhiều ñồng tiền khác nhau - Cổ phiếu niêm yết xuyên biên - Các quỹ tài chính quốc tế Nguyen Thi Hong Vinh Sự nổi lên của ñồng Euro như một ñồng tiền toàn cầu • Một sự kiện quan trọng trong lịch sử hệ thống tiền tệ thế giới • Hơn 300 triệu người Châu Âu của 22 quốc gia ñang sử dụng chung một ñồng tiền trong nhu cầu hằng ngày • Vào tháng 5 2004, hơn 10 quốc gia tham gia vào khối Châu Âu và sử dụng ñồng euro • Phạm vi giao dịch của ñồng euro có thể trở nên rộng lớn hơn ñôla trong tương lai gần 9Nguyen Thi Hong Vinh Euro Area • Austria • Belgium • Cyprus • Czech Republic • Estonia • Finland • France • Germany • Greece • Hungary • Ireland 22 Countries participating in the euro: • Italy • Latvia • Lithuania • Luxembourg • Malta • Poland • Portugal • Slovak Republic • Slovenia • Spain • The Netherlands Nguyen Thi Hong Vinh Giá trị của ñồng Euro so với ðôla Mỹ January 1999 to Dec 2004 Nguyen Thi Hong Vinh Giá trị của ñồng Euro so với ðôla Mỹ 10 Nguyen Thi Hong Vinh Sự liên kết kinh tế • Trên 50 năm, thương mại quốc tế ñã tăng gấp ñôi, mức tăng nhanh như GDP thế giới • Có sự thay ñổi lớn trong thái ñộ của nhiều chính phủ trên thế giới khi có tầm nhìn mở rộng lợi ích và ủng hộ tự do hóa thương mại như một cách chắc chắn nhất ñem lại sự thịnh vượng cho công dân của họ Nguyen Thi Hong Vinh • 10 NỀN KINH TẾ LỚN NHẤT THẾ GIỚI • NƯỚC GDP( TỈ USD) • MỸ 10.948,6 • NHẬT 4300,9 • ðỨC 2403,2 • ANH 1794,9 • PHÁP 1757,6 • ITALIA 1468,3 • TRUNG QUỐC 1417 • CANADA 856,5 • TÂY BAN NHA 838,7 • MÊHICÔ 626,1 • NGuồn: Tạp chí NH sôB 1+2 /2006 Nguyen Thi Hong Vinh 927,0002003* Công ty ở nước ngoài có vốn của TNCs 62,0002003* Tập ñoàn Xuyên Quốc Gia (TNCs) 1792004* Quốc gia ñang phát triển và mới phát triển 292004* Quốc gia tiên tiến Số lượngNămChủ thể TỔNG QUAN NỀN KINH TẾ TOÀN CẦU, 2003-2004 11 Nguyen Thi Hong Vinh Average Annual FDI (in Billions) 1999-2004 8. 4 29 . 3 4 6. 8 47 . 2 6 4. 9 13 . 2 8. 6 16 . 4 40 . 4 28 . 6 22 . 2 11 . 5 60 . 3 14 9. 9 7 29 . 2 2. 8 99 . 6 42 . 7 13 . 4 3 0. 7 1. 8 50 . 4 36 . 9 19 . 4 22 . 9 11 6. 8 14 8. 8 0 20 40 60 80 100 120 140 160 Au str ali a Ca na da Ch ina Fr an ce Ge rm an y Ita ly Jap an Me xic o Ne the rla nd s Sp ain Sw ed en Sw itz er lan d Un ite d K ing do m Un ite d S tat es Inflows Outflows Nguyen Thi Hong Vinh Tự do hoá thương mại • Hiệp ñịnh chung về thương mại và thuế quan (GATT) một hiệp ñịnh nhiều bên giữa các quốc gia thành viên ñã giúp giảm những hàng rào thuế quan • Tổ chức thương mại thế giới WTO có quyền củng cố những luật thương mại quốc tế • Vào ngày 1 tháng 1 năm 2005, kết thúc thời kỳ hạn ngạch nhập khẩu hàng dệt • ðây là một sự kiện trong lịch sử XNK Nguyen Thi Hong Vinh MNCS • Một công ty ñược thành lập ở một quốc gia và sản xuất, bán hàng ở nhiều quốc gia khác • Có khỏang 60 ngàn MNCs trên thế giới • Nhiều MNCs thu nguồn nguyên liệu thô từ một quốc gia, vốn tài chính từ quốc gia khác, sản xuất hàng hóa với lao ñộng và trang thiết bị vốn tại quốc gia thứ ba và bán sản phẩm của nó tại thị trường một quốc giá khác nữa 12 Nguyen Thi Hong Vinh Top 10 MNCs United StatesExxonMobile Corporation10 FranceFrance Telecom9 FranceTotal Fina Elf8 JapanToyota Motor Corporation7 UK/NetherlandsRoyal Dutch/Shell Group6 United StatesGeneral Motors5 United KingdomBritish Petroleum Co. PLC4 United StatesFord Motor Company3 United KingdomVodafone Group PLC2 United StatesGeneral Electric1 Nguyen Thi Hong Vinh 3. Tầm quan trọng của TCQT • Nền kinh tế một nước luôn là ñối tượng chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi các sự kiện xảy ra ở nước ngoài. • Tính chất mở cửa của nền kinh tế ảnh hưởng ñến chính sách kinh tế, tiền tệ của một quốc gia. Nguyen Thi Hong Vinh 3. Tầm quan trọng của TCQT • Trước thập kỷ 1970: TCQT chỉ ñược giảng dạy như một phần của môn học Kinh tế quốc tế • Từ thập kỷ 1970: TCQT trở thành một lĩnh vực riêng biệt trong nghiên cứu kinh tế 13 Nguyen Thi Hong Vinh 3. Tầm quan trọng của TCQT Từ thập niên 1970: Rủi ro tỷ giá do sự sụp ñổ của hệ thống Bretton Woods năm 1971; Tự do hóa các hoạt ñộng kinh tế và tiến bộ trong lĩnh vực giao thông vận tải và viễn thông; Sự liên kết của các thị trường tài chính Nguyen Thi Hong Vinh 3. Tầm quan trọng của TCQT Các quan hệ TCQT trở nên phức tạp hơn:  Các hoạt ñộng ñầu tư trực tiếp nước ngoài  Các hoạt ñộng ñầu tư trên các thị trường tiền tệ quốc tế, thị trường trái phiếu quốc tế và thị trường cổ phiếu quốc tế;  Xuất hiện và lớn mạnh của các MNCs, các hoạt ñộng mua lại – sát nhập công ty (M&A) xuyên biên;  Các luồng vốn ODA Nguyen Thi Hong Vinh 4. Nội dung nghiên cứu cụ thể • Phần 1: Giới thiệu tổng quan • Phần 2: Môi trường tài chính quốc tế • Phần 3: Tỷ giá và các lý thuyết về tỷ giá • Phần 4: Các thị trường tài chính quốc tế 14 Nguyen Thi Hong Vinh 4. Nội dung nghiên cứu cụ thể • Phần 1: Giới thiệu tổng quan • Phần 2: Môi trường tài chính quốc tế • Phần 3: Tỷ giá và các lý thuyết về tỷ giá • Phần 4: Các thị trường tài chính quốc tế - Chương 1: Tổng quan về TCQT Nguyen Thi Hong Vinh 4. Nội dung nghiên cứu cụ thể • Phần 1: Giới thiệu tổng quan • Phần 2: Môi trường tài chính quốc tế • Phần 3: Tỷ giá và các lý thuyết về tỷ giá • Phần 4: Các thị trường tài chính quốc tế - Chương 2: Cán cân thanh toán quốc tế - Chương 3: Hệ thống tiền tệ quốc tế - Chương 4: Thị trường ngoại hối Nguyen Thi Hong Vinh 4. Nội dung nghiên cứu cụ thể • Phần 1: Giới thiệu tổng quan • Phần 2: Môi trường tài chính quốc tế • Phần 3: Tỷ giá và các lý thuyết về tỷ giá • Phần 4: Các thị trường tài chính quốc tế - Chương 5: Mô hình cung cầu ngoại tệ và cơ chế xác ñịnh tỷ giá - Chương 6: các học thuyết về tỷ giá 15 Nguyen Thi Hong Vinh 4. Nội dung nghiên cứu cụ thể • Phần 1: Giới thiệu tổng quan • Phần 2: Môi trường tài chính quốc tế • Phần 3: Tỷ giá và các lý thuyết về tỷ giá • Phần 4: Các thị trường tài chính quốc tế - Chương 7: Thị trường tiền tệ quốc tế - Chương 8: Thị trường trái phiếu quốc tế