Tài liệu bồi huấn phần: Rơle-Tự động

Rơle bảo vệ khoảng cách Micom P441 là hợp bộ rơle kỹ thuật số, thường được dùng bảo vệ cho các đường dây cao áp . -Rơ le có : 08 input nhị phân có thể cài đặt tuỳ chọn 14 rơ le đầu ra có thể cài đặt tuỳ chọn Mặt trước của rơle bao gồm : - Màn hình hiểm thị LCD. - 12 Led chỉ thị, trong đó Led1 đến Led 4 được cài đặt cố định của nhà chế tạo (Trip, Alarm, Out of service và Healthy), các Led 5 đến Led 12 được cài đặt tuỳ theo người sử dụng. - 07 phím điều khiển.

doc211 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 3882 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu bồi huấn phần: Rơle-Tự động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM ĐIỆN TÀI LIỆU BỒI HUẤN PHẦN: RƠLE-TỰ ĐỘNG TẬP 3 Năm 2005 PHẦN 25: GIỚI THIỆU RƠLE BẢO VỆ KHOẢNG CÁCH P441 Đà Nẵng 08/2002 RƠLE KHOẢNG CÁCH MICOM P441 A. GIỚI THIỆU CÁC CHỨC NĂNG CỦA RƠLE : Rơle bảo vệ khoảng cách Micom P441 là hợp bộ rơle kỹ thuật số, thường được dùng bảo vệ cho các đường dây cao áp . -Rơ le có : 08 input nhị phân có thể cài đặt tuỳ chọn 14 rơ le đầu ra có thể cài đặt tuỳ chọn Mặt trước của rơle bao gồm : - Màn hình hiểm thị LCD. - 12 Led chỉ thị, trong đó Led1 đến Led 4 được cài đặt cố định của nhà chế tạo (Trip, Alarm, Out of service và Healthy), các Led 5 đến Led 12 được cài đặt tuỳ theo người sử dụng. - 07 phím điều khiển. Rơle có 4 nhóm chỉnh định , trong tài liệu này chỉ giới thiệu một số chức năng cơ bản thường được sử dụng : 1. Chức năng bảo vệ khoảng cách : Là chức năng chính của rơle, làm việc theo nguyên lý trở kháng thấp Z<.. - Rơle bao gồm 6 vùng làm việc, trong đó : Vùng 1 : Luôn luôn làm việc theo hướng thuận. Vùng 1x, 2, 3 : Có thể chọn không làm việc hoặc làm việc theo hướng thuận. Vùng 4 : Có thể chọn không làm việc hoặc làm việc theo hướng ngược ,điện trở và hệ số bù trùng với vùng 3. Vùng P : Có thể chọn không làm việc hoặc làm việc theo hướng thuận hoặc ngược. - Các thông số chỉnh định cho mỗi vùng đối với pha - đất, pha - pha là độc lập nhưng thời gian tác động là chung. Chức năng bảo vệ khoảng cách sẽ bị khóa khi lỗi aptomat TU (Khai báo đầu vào). Lôgích cắt của Bảo vệ Khoảng cách: - Chức năng bảo vệ khoảng cách từng vùng sẽ bị khóa hoặc không khóa (tuỳ chọn) khi có hiện tượng dao động công suất. - Định vị điểm sự cố : Chức năng này tính toán trở kháng sự cố và khoảng cách từ chỗ đặt TI, TU đến điểm sự cố. Kết quả được hiển thị bằng km, W hoặc % đường dây bảo vệ, tuỳ chọn . - Bảo vệ SOTF (Đóng vào đường dây sự cố) : Rơle dùng đầu vào kiểm tra trạng thái máy cắt hoặc tín hiệu đường dây “chết” để khởi tạo bảo vệ này. Khi xảy ra sự cố có sẵn trên đường dây, rơle sẽ đưa ra lệnh cắt nhanh dù điểm sự cố xảy ra ở vùng 1, 1x, 2... , tuỳ chọn. 2. Chức năng bảo vệ quá dòng dự phòng : - Có 4 cấp tác động độc lập nhau : Cấp 1 & 2 : Có thể chọn làm việc theo hướng thuận hoặc hướng ngược hoặc vô hướng. Khi lỗi aptomat TU (khai báo đầu vào) và rơle đang chọn làm việc có hướng thì rơle tự động chuyển qua làm việc vô hướng với thời gian chỉnh định riêng hoặc khoá ,tuỳ chọn. Đặc tính thời gian : Độc lập hoặc phụ thuộc. Góc hướng : Theo bảo vệ khoảng cách. Cấp 3 : Có thể chọn làm việc vô hướng hoặc khóa, với đặc tính thời gian độc lập. Có thể chọn làm việc liên tục hoặc chỉ làm việc với chức năng SOTF-TOR. Cấp 4 : Có thể chọn làm việc vô hướng hoặc khóa, với đặc tính thời gian độc lập. Dùng để bảo vệ khi sự cố trên thanh cái và chỉ có hiệu lực khi đầu vào “Stub Bus Isolator Open” hiệu lực . 3. Chức năng bảo vệ quá dòng chạm đất : - Có hai cấp bảo vệ : + Cấp 1 : Có thể chọn làm việc vô hướng hoặc hướng thuận hoặc hướng ngược hoặc khóa. Lỗi aptomat TU có thể chọn để khóa hoặc đưa rơle đến chế độ làm việc vô hướng. Đặc tính thời gian : Độc lập hoặc phụ thuộc. + Cấp 2 : Có thể chọn làm việc vô hướng hoặc hướng thuận hoặc hướng ngược hoặc khóa. Lỗi aptomat TU có thể chọn để khóa hoặc đưa rơle đến chế độ làm việc vô hướng. Đặc tính thời gian : Độc lập. 4. Chức năng bảo vệ kém - quá điện áp : Mỗi một chức năng (kém - quá) có 2 cấp bảo vệ có thể chọn làm việc theo P -N hay P -P. Cấp 1 có thể chọn theo đặc tính độc lập hoặc phụ thuộc. Cấp 2 làm việc theo đặc tính độc lập. 5. Chức năng kiểm tra đồng bộ : Chức năng được dùng để đóng MC bằng tay hoặc tự động đóng lặp lại. 6. Chức năng tự động đóng lặp lại : - Rơle cho phép đóng lặp lại 3 pha có kiểm tra hòa hoặc không kiểm tra hòa. - Số lần đóng lặp lại cho phép/1chu trình : 4 lần. - Lệnh khởi tạo : Có thể chọn các chức năng từ bảo vệ có trong rơle. - Giám sát trạng thái và tình trạng máy cắt. 7. Chức năng điều khiển máy cắt bằng tay : - Có kiểm tra hoà đồng bộ. - Chọn chế độ điều khiển từ xa, tại chỗ hoặc qua input. 8. Chức năng lỗi máy cắt : - Lệnh khởi tạo từ bên trong hoặc bên ngoài rơle. - Rơle giám sát ngưỡng dòng hoặc ngưỡng dòng và trạng thái máy cắt hoặc bảo vệ trở về và ngưỡng dòng. 9. Chức năng giám sát VT và CT : - Dựa theo thông số thứ tự nghịch, thứ tự không. 10. Chức năng phụ : 10.1 Chức năng ghi sự cố : Ghi được 5 sự cố mới nhất có thể đọc trên màn hình. 10.2 Đo lường : Dòng, điện áp, góc pha, công suất. B. TRÌNH TỰ CÀI ĐẶT BẰNG TAY : * Phần cấu hình không thể cài đặt bằng tay . Chức năng các phím điều khiển : - Phím “R” - Đọc sự cố đang hiện diện. - Phím “C” - Xóa sự cố hoặc huỷ bỏ giá trị mới hoặc trở về trình đơn trước. - Phím ”E” - Chọn thông số cần cài đặt và thừa nhận thông số mới. - Phím “UP” và “DOWN” - Dịch chuyển lên xuống để lựa chọn trình đơn phụ trong trình đơn chính và tăng giảm trị số chỉnh định. - Phím “LEFT” và “RIGHT” - Dịch chuyển sang trái hoặc sang phải để lựa chọn trình đơn chính hoặc phụ. * Trình tự cài đặt bằng tay : - Dùng phím “UP”, “DOWN”,”LEFT” và “RIGHT” để lựa chọn thông số cần chỉnh định và chỉnh định đến trị số mong muốn. - Dùng phím “UP” hoặc “C” để về lại màn hình ngầm định. - Dùng phím “E” để thừa nhận thông số mới.Hoặc : - Dùng phím “C” để huỷ bỏ thông số mới. C. GIÁ TRỊ CÀI ĐẶT THÔNG SỐ RƠLE : HỆ THỐNG TRÌNH ĐƠN SYSTEM DATA CB CONTROL DATE AND TIME CONFIGURATION CT AND VT RATIOS RECORD CONTROL DISTURB RECORDER MEASURE'T SETUP CB MONITOR SETUP GROUP 1 DISTANCE ELEMENT GROUP 1 DISTANCE SCHEMES GROUP 1 POWER-SWING GROUP 1 BACK UP I> GROUP 1 NEG SEQUENCE O/C GROUP 1 BROKEN CONDUCTOR GROUP 1 EARTH FAULT O/C GROUP 1 AIDED D.E.F GROUP 1 VOLT PROTECTION GROUP 1 CB FAIL & I< GROUP 1 SUPERVISION GROUP 1 AUTORECLOSE GROUP 1 INPUT LABELS GROUP 1 OUTPUT LABELS GROUP 2 GROUP 3 GROUP 4 SYSTEM DATA Language English Password **** Description MiCOM Plant Reference ALSTOM Model Number P441??1A??0050A Serial Number 123456 Frequency 50 Hz Comms Level 2 Relay Address 1 Plant Status 0000000000000000 Control Status 0000000000000000 Active Group 1 CB Trip/Close No Operation Software Ref. 1 A3.0 Opto I/P Status 00000000 Relay O/P Status 00000000000000 Alarm Status 00000000000000000000000000000000 Access Level 2 Password Control 2 Password Level 1 **** Password Level 2 **** CB CONTROL CB Control by Disabled A/R Three Pole Enabled DATE AND TIME Date/Time Wednesday 08 March 1995 18:57:36.900 GMT Battery Status Healthy Battery Alarm Enabled CONFIGURATION Restore Defaults No Operation Setting Group Select via Menu Active Settings Group 1 Save Changes No Operation Copy From Group 1 Copy To No Operation Setting Group 1 Enabled Setting Group 2 Disabled Setting Group 3 Disabled Setting Group 4 Disabled Dist. Protection Enabled Power-Swing Enabled Back-up I> Enabled Neg Sequence O/C Enabled Broken Conductor Enabled Earth Fault O/C Enabled Aided D.E.F Enabled Volt Protection Enabled CB Fail & I< Enabled Supervision Enabled Internal A/R Enabled Input Labels Visible Output Labels Visible CT & VT Ratios Visible Record Control Visible Disturb Recorder Visible Measure't Setup Visible Comms Settings Visible Commission Tests Invisible Setting Values Secondary CT AND VT RATIOS Main VT Primary 110.0 KV Main VT Sec'y 110.0 V C/S VT Primary 63.5 K V C/S VT Secondary 63.5 V Phase CT Primary 600 A Phase CT Sec'y 1.000 A MComp CT Primary 0.000 A MComp CT Sec'y 0.000 A C/S Input A-N Main VT Location Line RECORD CONTROL Alarm Event Enabled Relay O/P Event Enabled Opto Input Event Enabled General Event Enabled Fault Rec Event Enabled Maint Rec Event Enabled Protection Event Enabled DDB 31 - 0 11111111111111111111111111111111 DDB 63 - 32 11111111111111111111111111111111 ………………………….. DDB 991 - 960 11111111111111111111111111111111 DDB 1022 - 992 1111111111111111111111111111111 DISTURB RECORDER Duration 1.500 s TriggerPosition 33.30% TriggerMode Single AnalogChannel1 VA AnalogChannel2 VB AnalogChannel3 VC AnalogChannel4 VN AnalogChannel5 IA AnalogChannel6 IB AnalogChannel7 IC AnalogChannel8 IN DigitalInput1 Relay Label 01 Input1Trigger Triger L/H DigitalInput2 Relay Label 02 Input2Trigger No trigger …………………………… DigitalInput31 Unused DigitalInput32 Unused MEASURE'T SETUP Default Display Description Local Values Secondary Remote Values Primary Measurement Ref VA Measurement Mode 0 Demand Interval 30.00 min Distance Unit Kilometres Fault Location Distance CB MONITOR SETUP Broken I^ 2.000 ( 1.000 ) I^ Maintenance Alarms Disabled I^ Lockout Alarms Disabled No CB Ops Maint Alarms Disabled No CB Ops Lock Alarms Disabled CB Time Maint Alarms Disabled CB Time Lockout Alarms Disabled Fault Freq Lock Alarms Disabled Lockout Reset No Reset Lockout By CB Close GROUP 1 DISTANCE ELEMENT GROUP 1 Line Setting Line Length 100.0km Line Impedance 12.00 Ohm ( 4.104 Ohm) Line Angle 70.00 deg (j 11.28 Ohm) GROUP 1 Zone Setting Zone Status 11110 kZ1 Res Comp 1.000 kZ1 Angle 0 deg Z1 10.00 Ohm R1G 10.00 Ohm R1Ph 10.00 Ohm tZ1 0 s kZ2 Res Comp 1.000 kZ2 Angle 0 deg Z2 20.00 Ohm R2G 20.00 Ohm R2Ph 20.00 Ohm tZ2 200.0ms kZ3/4 Res Comp 1.000 kZ3/4 Angle 0 deg Z3 30.00 Ohm R3G-R4G 30.00 Ohm R3Ph-R4Ph 30.00 Ohm tZ3 600.0ms Z4 40.00 Ohm tZ4 1.000 s ZoneP - Direct Directional FWD kZp Res Comp 1.000 kZp Angle 0 deg Zp 25.00 Ohm RpG 25.00 Ohm RpPh 25.00 Ohm tZp 400.0ms GROUP 1 Fault Locator kZm Mutual Comp 0 kZm Angle 0 deg GROUP 1 DISTANCE SCHEMES Program Mode Standard Scheme Standard Mode Basic + Z1X ( P.O.P,P.U.P ) Fault Type Both enabled ( P-N,P-P ) Tp 20.00ms tReversal Guard 20.00ms Unblocking Logic None SOTF/TOR Mode 0110000 SOTF Delay 110.0 s Z1Ext Fail Disabled GROUP 1 Loss Of Load LoL:Mode Status Enabled LoL:Chan Fail Disabled LoL:I< 500.0mA LoL:Window 40.00ms GROUP 1 POWER-SWING Delta R 500.0mOhm Delta X 500.0mOhm IN> status Enabled IN> (%Imax) 40.00% I2> status Enabled I2> (%Imax) 30.00% ImaxLine> Status Enabled ImaxLine > 3.000 A Unblocking delay 30.00 s Blocking Zones 0000 GROUP 1 BACK UP I> I>1 Function DT ( INV ) I>1 Directional Directional FWD I>1 VTS Block Block I>1 Current Set 1.500 A I>1 Time delay 1.000 s I>1 tReset 0 s I>2 Function DT ( INV ) I>2 Directional Non Directional I>2 Current Set 2.000 A I>2 Time delay 2.000 s I>2 tReset 0 s I>3 Status Enabled I>3 Current Set 3.000 A I>3 Time delay 3.000 s I>4 Status Disabled GROUP 1 NEG SEQUENCE O/C I2> Status Enabled I2> Directional Non Directional I2> Current Set 200.0mA I2> Time delay 10.00 s GROUP 1 BROKEN CONDUCTOR Broken conductor Enabled I2/I1 Setting 200.0e-3 I2/I1 Time delay 60.00 s I2/I1 Trip Disabled GROUP 1 EARTH FAULT O/C IN>1 Function DT ( INV ) IN>1 Directional Directional FWD IN>1 VTS Block Block IN>1 Current Set 200.0mA IN>1 Time delay 1.000 s IN>1 tReset 0 s IN>2 Status Enabled IN>2 Directional Non Directional IN>2 Current Set 300.0mA IN>2 Time delay 2.000 s GROUP 1 IN> DIRECTIONAL IN Char Angle -45.00 deg Polarisation Zero sequence GROUP 1 AIDED D.E.F Aided ch. Status Enabled Polarisation Zero sequence V> Voltage Set 1.000 V IN Forward 100.0mA Time Delay 0 s Scheme Logic Blocking GROUP 1 VOLT PROTECTION V MODE 1111 GROUP 1 UNDERVOLTAGE V< Measur't Mode Phase_Neutral V<1 Function DT V<1 Voltage Set 50.00 V V<1 Time Delay 10.00 s V<2 Status Disabled GROUP 1 OVERVOLTAGE V> Measur't Mode Phase_Neutral V>1 Function DT V>1 Voltage Set 75.00 V V>1 Time Delay 10.00 s V>2 Status Enabled V>2 Voltage Set 90.00 V V>2 Time Delay 500.0ms GROUP 1 CB FAIL & I< GROUP 1 BREAKER FAIL CB Fail 1 Status Enabled CB Fail 1 Timer 200.0ms CB Fail 2 Status Disabled CBF Non I Rst CB open & I< CBF Ext Reset CB open & I< GROUP 1 UNDERCURRENT I< I< Current set 50.00mA GROUP 1 SUPERVISION GROUP 1 VT SUPERVISION VTS Time Delay 5.000 s VTS I2 & I0 Inh 50.00mA Detect 3P Enabled Threshold 3P 30.00 V Delta I> 100.0mA GROUP 1 CT SUPERVISION CTS Status Enabled CTS VN< Inhibit 1.000 V CTS IN> Set 100.0mA CTS Time Delay 5.000 s GROUP 1 AUTORECLOSE GROUP 1 AUTORECLOSE MODE 3P Trip Mode 3/3 3P Dead Time 1 1.000 s Reclaim Time 180.0 s Close Pulse Time 100.0ms Discrim. Time 5.000 s A/R Inhibit Wind 5.000 s C/S 3P Rcl DT1 Enabled GROUP 1 INPUT LABELS Opto Input 1 Trạng thái MC Opto Input 2 Opto Label 02 Opto Input 3 Opto Label 03 Opto Input 4 Opto Label 04 Opto Input 5 Opto Label 05 Opto Input 6 Opto Label 06 Opto Input 7 Opto Label 07 Opto Input 8 Opto Label 08 Relay 1 Cắt MC 171 Relay 2 Relay Label 02 …………………… Relay 13 Relay Label 13 Relay 14 Relay Label 14 HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM RƠLE P44X: Yêu cầu chung: Người thực hiện công tác thí nghiệm rơle MICOM cần có nghiệp vụ an toàn đã qua sát hạch Đã đọc kỹ tài liệu Kỹ thuật và Hướng dẫn sử dụng rơle MICOM P441 & P442 của nhà chế tạo Phải nắm vững các thao tác để giao diện với rơle qua bàn phím và/hoặc qua máy tính Có kiến thức chuyên môn phù hợp với công tác thí nghiệm rơle. Nắm vững quy trình sử dụng hợp bộ thí nghiệm có liên quan. Chuẩn bị đầy đủ các vật tư, phụ liện liên quan đến công tác thí nghiệm rơle MICOM P441 & P442 Thiết bị thí nghiệm: OMICRON 156/256 hoặc FREJA hoặc TZ/2 Vạn năng Fluke 87 hoặc Kyorisu MÊGAÔM 500V Phần mềm và dây giao diện Micom P441 & P442. Máy vi tính Biện pháp an toàn Đảm bảo mạch dòng phải kín trong quá trình thí nghiệm Đảm bảo mạch áp đến rơle phải được cô lập Phải cô lập các mạch thao tác gởi đến thiết bị nhất thứ và/hoặc phải đảm bảo không gây mất an toàn trong quá trình thử nghiệm. Phải đọc kỹ bản vẽ nhị thứ trước khi lắp sơ đồ thí nghiệm (khi rơle được lắp ráp trên tủ điện) Hướng dẫn thí nghiệm: A Các thao tác trước khi đóng nguồn nuôi rơle : 1 Kiểm tra tất cả các mạch đấu nối liên quan đến rơle. Cụ thể là kiểm tra mạch cung cấp nguồn nuôi, các mạch Input, Output, các mạch dòng điện, điện áp. Yêu cầu: - Các mạch đấu nối phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật , yêu cầu thiết kế - Phù hợp với sơ đồ đấu nối của rơle và các thông tin cơ bản của rơle B. Hạng mục thí nghiệm: 1 Kiểm tra nối đất : Mỗi một rơle đều phải được đấu nối điểm nối đất vỏ thiết bị đến hệ thống tiếp địa trạm. Phương pháp : Kiểm tra bằng mắt thường và đo thông mạch. 2 Kiểm tra nguồn cung cấp : Nguồn nuôi rơle P441 : (+) ---> F2 ( -) ---> F1 Nguồn nuôi rơle P442 : (+) ---> J2 ( -) ---> J1 - Tạm tách 1 trong 2 đầu cáp vào của nguồn nuôi tại chân rơle. - Đóng aptomat nguồn nuôi, dùng vạn năng đo cực tính & độ lớn nguồn nuôi phù hợp với yêu cầu của rơle. - Cắt nguồn nuôi rơle, trả lại đầu cáp đã tách. - Đóng trở lại nguồn nuôi, rơle sẽ tự khởi động, và tự động kiểm tra trong thời gian khoảng 1 phút trong khoảng thời gian khởi động. Nếu role không bị lỗi thì sau khi khởi động xong, LED xanh ( Led Healthy ) sáng ổn định. 3 Cài đặt : 3.1 Cài đặt cấu hình: - Đối với cấu hình thì không thể cài đặt bằng phím trên rơle, mà chỉ có thể cài đặt bằng máy tính, thông qua phần mềm Micom S1. - Nội dung: Cài đặt lôgic các chức năng, các Input, các Output, các chỉ thị Led, và lôgic ghi sự cố. - Việc cài đặt cấu hình phải căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật của rơle, yêu cầu của bản vẽ thiết kế hiện hành và phiếu chỉnh định. - Trong quá trình cài đặt cần phải chú ý đến vấn đề tự giữ hay không tự giữ của từng Led, cũng như cách thức tác động của Output. - Đối với P441 & P442 cấu hình của từng Group là riêng biệt, do đó phải chú ý đặt cấu hình cho cả 4 Group 3.2 Cài đặt Setting : - Đối với Setting thì có thể cài đặt bằng phím trên rơle, hoặc có thể cài đặt bằng máy tính, thông qua phần mềm Micom S1. - Nếu chức năng nào mà trong CONFIGURATION đang Disabled hoặc Invisible chức năng đó sẽ bị ẩn. Do đó trong quá trình cài đặt cần phải cài đặt mục CONFIGURATION trước tiên . - Cài đặt thời gian : Tốt nhất nên cài đặt thời gian giống nhau ở các rơle để đồng bộ tất cả các rơle trong một trạm (vùng) từ đó thuận tiện khi phân tích sự cố. - Setting của rơle có thể cài đặt theo giá trị nhất thứ hay nhị thứ vì vậy phải chú ý đến yêu cầu của phiếu đặt để cài đặt trong mục Configuration/ Setting Values. Thông thường là đặt theo Secondary 4 Kiểm tra chức năng đo lường : 4.1 Thực hiện bơm dòng 3 pha đối xứng thứ tự thuận, áp 3 pha đối xứng thứ tự thuận. Thông thường giá trị điện áp và dòng điện bơm ở giá trị định mức góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện là 60 độ. - Vào thư mục MEASUREMENTS 1 để đọc độ lớn và góc pha của các trị số đo lường dòng điện, điện áp, tần số. Trong trường hợp này các giá trị đo lường thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không gần bằng Zero. Ghi giá trị và so sánh với trị số tính toán. - Vào thư mục MEASUREMENTS 2 để đọc độ lớn và góc pha của các trị số đo lường công suất. Trong trường hợp này các giá trị đo lường thành phần thứ tự nghịch và thứ tự không gần bằng Zero. Ghi giá trị và so sánh với trị số tính toán. 4.2 Thực hiện bơm điện áp vào đầu vào điện ap đồng bộ, thông thường bơm ở trị số định mức. Vào thư mục MEASUREMENTS 1 để đọc độ lớn và góc pha của giá trị điện áp đồng bộ. Ghi giá trị và so sánh với trị số tính toán. 4.3 Thực hiện bơm dòng 3 pha đối xứng thứ tự nghịch , áp 3 pha đối xứng thứ tự nghịch . Thông thường giá trị điện áp và dòng điện bơm ở giá trị định mức góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện là 60 độ. - Vào thư mục MEASUREMENTS 1 để đọc độ lớn và góc pha của các trị số đo lường dòng điện, điện áp thành phần thứ tự nghịch . Trong trường hợp này các giá trị đo lường thành phần thứ tự thuận và thứ tự không gần bằng Zero. Ghi giá trị và so sánh với trị số tính toán. - Vào thư mục MEASUREMENTS 2 để đọc độ lớn và góc pha của các trị số đo lường công suất thành phần thứ tự nghịch. Trong trường hợp này các giá trị đo lường thành phần thứ tự thuận và thứ tự không gần bằng Zero. Ghi giá trị và so sánh với trị số tính toán. 4.4 Thực hiện bơm dòng điện 1 pha, điện áp 1 pha. Thông thường giá trị điện áp và dòng điện bơm ở giá trị định mức góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện là 60 độ. - Vào thư mục MEASUREMENTS 1 để đọc độ lớn và góc pha của các trị số đo lường dòng điện, điện áp thành phần thứ tự không. Ghi giá trị và so sánh với trị số tính toán. - Vào thư mục MEASUREMENTS 2 để đọc độ lớn và góc pha của các trị số đo lường công suất thành phần thứ tự thuận. Ghi giá trị và so sánh với trị số tính toán. Tiêu chuẩn sai số đo lường cho phép của nhà chế tạo Đại lượng Dãy làm việc Sai số cho phép Dòng điện 0,1 đến 64In 10mA hoặc ± 1% Điện áp 1,0 Vn ± 1% Tần số 45 đến 65 Hz ± 0,025Hz Góc pha 0 đến 360 độ ± 2 độ 5. Kiểm tra chức năng bảo vệ khoảng cách bằng phương pháp dòng áp : 5.1 Khóa tất cả các chức năng bảo vệ dòng điện, điện áp 5.2 Phải mô phỏng các đầu vào để đảm bảo chức năng khoảng cách ở trạng thái sẵn sàng làm việc. Cụ thể phải mô phỏng Input “MCB VT’S” đang sẵn sàng làm việc, mô phỏng các Input để không hiệu lực chức năng gia tốc..v.v.. 5.3 Thí nghiệm chức năng khoảng cách 1 pha: Áp dụng công thức (1) 5.3.1 Kiểm tra đặc tính tác động của các vùng tại góc 00 - Chọn kiểu mô phỏng sự cố A - N ở hợp bộ thí nghiệm. - Đặt dòng thí nghiệm I = In. - Đặt góc giữa dòng và áp thí nghiệm j = 00 - Lúc này Zd = 0 nên từ (1) suy ra: UnG = In.RnG (2) ( Ở đây ta sử dụng hợp bộ không thực hiện việc bù hệ số bù đất bên trong hợp bộ) - Từ các trị số chỉnh định RnG, tính toán được điện áp sự cố tương ứng cho từng vùng UnG (n = 1, 2, 3, 4) -
Tài liệu liên quan