Tính công suất sơ bộ cho động cơ

Trọng lực tác dụng lên ổ đỡ bộ phận quay của cụm rửa P = m × g = 343.8 × 10 = 3430 N k là hệ số ma sát giữa ổ và chi tiết quay k = 0.3 (trang 235, tài liệu 13) Lực ma sát (phương pháp tuyến) Fms= P × k = 3430 × 0.3 = 1029N Mômen ma sát: Mms= Fms× R R = 50: bán kính ổ bi Mms= Fms× R = 1029 × 480 = 493920Nmm

pdf8 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2110 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính công suất sơ bộ cho động cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 15: TÍNH CÔNG SUẤT SƠ BỘ CHO ĐỘNG CƠ 1.1 Công suất cho bộ phận rửa Trọng lực tác dụng lên ổ đỡ bộ phận quay của cụm rửa P = m × g = 343.8 × 10 = 3430 N k là hệ số ma sát giữa ổ và chi tiết quay k = 0.3 (trang 235, tài liệu 13) Lực ma sát (phương pháp tuyến) Fms = P × k = 3430 × 0.3 = 1029N Mômen ma sát: Mms = Fms × R R = 50: bán kính ổ bi Mms = Fms × R = 1029 × 480 = 493920Nmm Năng suất yêu cầu 180chai/phút Số chai trên một vòng của máy là 40  tốc độ bàn quay cần thiết: 5.4 40 180 n vòng/phút = 0.075vòng/s Công suất cần thiết để cung cấp cho cụm rửa chai: kW nMM P 233.0 10 5.42493920 10 2 10 666   Để bù trừ cho các ma sát khác như ma sát tại mặt chia nước và vòng dẫn hướng, bánh mở tay kẹp, ta thêm hệ số k = 1.5 Công suất cần thiết: Pct = P × k = 0.233 × 1.5 = 0.3495kW Trị số hiệu suất của các lọai bộ truyền và ổ Hiệu suất  của bộ truyền hoặc ổ Tên gọi Được che kín Để hở Bộ truyền bánh răng trụ ( br ) 0.96 – 0.98 0.93 – 0.95 Bộ truyền bánh răng côn ( brc ) 0.95 – 0.97 0.92 – 0.94 Bộ truyền xích ( x ) 0.95 – 0.97 0.90 – 0.93 Bộ truyền đai ( d ) 0.95 – 0.96 Bộ truyền đai răng ( dr ) 0.95 Bộ truyền bánh ma sát 0.90 – 0.96 0.70 – 0.88 Bộ truyền trục vít ( tv )  Tự hãm  Không tự hãm 0.30 – 0.40 0.70 – 0.75 (z1 = 1) 0.75 – 0.82 (z2 = 2) 0.87 – 0.92 (z3 = 4) 0.20 – 0.30 Một cặp ổ lăn ( ol ) 0.99 – 0.995 Khớp các đăng ( k ) 0.98 Một cặp ổ trượt 0.98 – 0.99 Động cơ Bộ truyền đai Khớp Các-đăng Trục vít-bánh vít Bánh răng Sơ đồ truyền động cho máy rửa Hiệu suất tổng nt = d × k × 2ol × br × tv = 0.95 × 0.98 × 299.0 × 0.96 × 0.70 nt = 0.613 Công suất cần thiết của động cơ cho máy rửa kW P P t t lv 5637.0613.0 3495.0   1.2 Công suất cho cụm máy chiết Trong cụm chiết vì lúc này chai đã có nước nên có phần nặng hơn, ngoài ra còn có một bộ phận mang nước ngay phía trên nên ta có thể tính gần đúng như máy rửa nhưng với hệ số k cao hơn. Công suất cần thiết của động cơ cho máy rửa kWxPlv 4.15.25637.0  1.3 Công suất cho cụm máy đóng nắp Công suất cần thiết của động cơ cho máy rửa kWxPlv 453.08.05637.0  1.4 Công suất cho trục cụm băng tải Cụm băng tải Lấy theo tính toán băng tài ở chương sau ta có được công suất cho trục băng tải là: P = 0.11kW Bộ truyền đaiĐộng cơ Bộ truyền đai răng Trục vít-bánh vít Bánh răng 1-3 Bánh răng 6-7 Bánh răng 5-6 Bánh răng 4-5 Bánh răng 3-4Bánh răng 7-8 Bánh răng 8-9 Bộ truyền xíchBánh răng côn Sơ đồ truyền động cho băng tải Hiệu suất tổng nt = d × dr × 14ol × 7br × tv × brc × x nt = 0.95 × 0.95 × 1499.0 × 796.0 × 0.70 × 0.95 × 0.95 = 0.37 Công suất cần thiết cho băng tải cụm rửa kW P P t 297.0 37.0 11.0'   1.5 Công suất cho trục của cụm vít chia Cụm vít chia Khối lượng của vít nhựa là m=2Kg Vít nhựa quay với tốc độ n=172v/p theo phần tính tỉ số truyền ở chương sau Trọng lực tác dụng lên ổ đỡ P=2x10=20 N Lực ma sát Fms=P.k=20x0.06=1.2 N Momen ma sát Mms = Fms.R = 1.2x10=12 Nmm Công suất truyền động tại hai trục vít là: kW xxxxnMM P 0258.0 10 17214.32122 10 2. 10 ..2 666   Bánh răng côn Bộ truyền đai thangBánh răng 8-9 Bánh răng 7-8 Bánh răng 3-4Bánh răng 4-5Bánh răng 5-6Bánh răng 6-7 Bánh răng 1-3Trục vít-bánh vítBộ truyền đai răngĐộng cơ Bộ truyền đai Sơ đồ truyền động cho băng tải Hiệu suất của bộ truyền nt = d × dr × 15ol × 8br × tv × brc × dr nt = 0.95 × 0.95 × 1599.0 × 896.0 × 0.70 × 0.95 × 0.95 = 0.354 Công suất cần thiết cho vít chia là KwP 07.0 354.0 0258.0  1.6 Công suất cho trục của đĩa dẫn chai (7) Cụm đĩa quay (7) Khối lượng của vít nhựa là m=30Kg Vít nhựa quay với tốc độ n=11.25v/p theo phần tính tỉ số truyền ở chương sau Trọng lực tác dụng lên ổ đỡ P=30x10=300 N Lực ma sát Fms=P.k=300x0.06=18 N Momen ma sát Mms = Fms.R = 18x40=720 Nmm Công suất truyền động tại hai trục vít là: kW xxxnMM P 102.0 10 25.1114.32720 10 2. 10 .. 666   Bánh răng 3-4Bánh răng 4-5Bánh răng 5-6Bánh răng 6-7 Bánh răng 1-3Trục vít-bánh vítBộ truyền đai răngĐộng cơ Bộ truyền đai Sơ đồ truyền động cho đĩa dẫn (7) Hiệu suất của bộ truyền nt = d × dr × 6ol × 6br × tv nt = 0.95 × 0.95 × 699.0 × 696.0 × 0.70 = 0.412 Công suất cần thiết cho vít chia là KwP 247.0 412.0 102.0  Tương tự cho các đĩa dẫn (5),(3),(2).Ta lấy gần đúng với kết quả ở trên.  Công suất tổng cộng mà động cơ phải cung cấp là P= 4x0.247+0.07+0.279+0.56+1.4+0.453=3.557Kw Để đảm bảo trường hợp quá tải không xảy ra ta chọn động cơ: K10729 do hãng TatungCo sản xuất. N=1440 vòng/phút P=6Kw